[Ngữ pháp N1] ~ なしに(は)/ なしでは/ なくして(は)

1. Cấu trúc: 名/ 動(辞書形)こと + なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) 2. Ý nghĩa: "Nếu không ..., thì không thể ..." (Vế sau là thể phủ định) 3. Ví dụ: ① 資金(しきん)を確保(かくほ)することなしにはどんな計画も実行(じっこう)できない。 → Nếu không có sự bảo đả...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ さえ ~ ば

Mẫu câu này mang ý nghĩa là: "Chỉ cần ... thì (sẽ) ..." Cấu trúc 1: V ます + さえすれば/ さえしなければ V て形 + さえいれば い-形→ く/ な-形→ で/ 名 + で + さえあれば/ さえなければ *** Ví dụ: ① インスタントラーメンはお湯(おゆ)をいれさえすれば、食べられる便利(べんり) な食品(しょく...Xem chi tiết