1. Cấu trúc: 名/ 動(辞書形)こと + なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) 2. Ý nghĩa: "Nếu không ..., thì không thể ..." (Vế sau là thể phủ định) 3. Ví dụ: ① 資金(しきん)を確保(かくほ)することなしにはどんな計画も実行(じっこう)できない。 → Nếu không có sự bảo đả...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: Số đếm + として ~ ない (Số đếm là số tối thiểu ví dụ như 1 ngày, 1 người, 1 lần v.v) 2. Ý nghĩa: "Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần v.v " 3. Ví dụ: ① 事故から10年になりますが、一日として思い出さない日はありません...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名 + に限って(にかぎって) 2. Ý nghĩa: "Chỉ/ Riêng trường hợp này/ Chỉ là/ riêng ai đó" thì điều gì đó xảy ra. Diễn tả điều gì không tốt xảy ra chỉ trong những giới hạn nhất định, đặc biệt hoặc tin...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: V ます + つつも 2. Ý nghĩa: "Dù là như thế nhưng ...", diễn tả một nghịch lý nào đó. 3. Ví dụ: ① もう間に合わないと半分あきらめつつも、必死(ひっし)で走った。 → Dù biết là không kịp phải bỏ cuộc đến 50% rồi nhưng tôi vẫn c...Xem chi tiết
Mẫu câu này mang ý nghĩa là: "Chỉ cần ... thì (sẽ) ..." Cấu trúc 1: V ます + さえすれば/ さえしなければ V て形 + さえいれば い-形→ く/ な-形→ で/ 名 + で + さえあれば/ さえなければ *** Ví dụ: ① インスタントラーメンはお湯(おゆ)をいれさえすれば、食べられる便利(べんり) な食品(しょく...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: Danh từ + の + ついでに Động từ thể từ điển/ thể た + ついでに 2. Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể làm việc này thì làm luôn việc khác ① 散歩(さんぽ)のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。 → Tiện đi dạo thì gửi luôn hộ tôi...Xem chi tiết
1. ~ ものだ/ ものではない ① Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない/ thể た + ものだ/ ものではない Tính từ -i (い)/ Tính từ -na (な) + ものだ/ ものではない ② Ý nghĩa: a. Diễn tả những điều/ thứ được cho là tự nhiên, đương nhiên, thu...Xem chi tiết
Cấu trúc: 動(た形)/ 名の + あげく (に) Ý nghĩa: 「AあげくB」 nghĩa là tình trạng A cứ tiếp diễn trong 1 thời gian dài rồi dẫn đến kết quả B. Kết quả B thường là không tốt (rốt cục là/ kết cục là) Ví dụ: ① いろいろ悩んだあげ...Xem chi tiết
Cấu trúc: 動(辞書形)+ ことなく Ý nghĩa: "không (làm gì)" (giữ nguyên tình trạng). Đây là cách nói trang trọng hơn của 「ないで」 Ví dụ: ① 試験では、最後まであわてることなく、落(お)ち着(つ)いて解答(かいとう) するようにしてください。 → Trong kỳ thi, hãy bình...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ/ Danh từ (thể thường) + にしては (名だ + にしては) Ý nghĩa: Diễn tả việc gì đó khác với suy nghĩ, tưởng tượng. Vế trước にしては cho bạn 1 hình dung nào đó về cái được nói đến, nhưng vế sau (sự th...Xem chi tiết