[Ngữ pháp N1] ~ とはいえ

Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ Ý nghĩa: "Tuy/ Dù... nhưng ..." Ví dụ: ① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。 → Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá. ② ま...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ に沿って

Cấu trúc: [名] + に沿って (にそって) Ý nghĩa: men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định) Ví dụ: ① この道を線路(せんろ)に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋(ちゅうかりょうりや)があります。 → Đi thẳng dọc theo đư...Xem chi tiết