Cấu trúc: [名] + を皮切りに(して)/ を皮切りとして 皮切り(かわきり): sự khởi đầu, bắt đầu Ý nghĩa: Kể từ khi điều gì bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên. Mẫu câu...Xem chi tiết
Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「ようと思う」diễn tả ý định làm việc gì đó. Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp hai mẫu câu khác với 「ようと」đó là 「ようとする」và 「ようとしない」 1. ようとする ① Cấu trúc: [Động từ thể ý c...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形/ [名] + どころではない Ý nghĩa: Không có thời gian/tâm trí cho việc gì/Trong điều kiện này thì không thể làm gì. Ví dụ: ① ねえ、明日バーゲンに行かない? -ごめん。来週試験で、それどころじゃないの。 → Này, mai đi đến chỗ bán hà...Xem chi tiết
1. Diễn tả xu hướng, sự thay đổi ngày càng tiếp diễn. Cấu trúc: [動] 辞書形 + 一方(で) ① 最近パソコン通信の利用者は増える一方だ。 → Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên. ② この街も若い人が減って、お年寄りばかりになっ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + にあって Ý nghĩa: Chính vì hoàn cảnh/điều kiện đặc biệt như vậy nên sự việc/hành động gì đó mới xảy ra/ Cho dù có ở trong hoàn cảnh/điều kiện đặc biệt như vậy đi chăng nữa, sự việc/hành độ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形 + なり Ý nghĩa: "Vừa mới ... thì đã...". Một hành động vừa mới xảy ra thì liền ngay sau đó một hành động khác cũng xảy ra. Hành động sau thường là ngoài dự đoán của người nói. Chủ ngữ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] て形 + からというもの(は) Ý nghĩa: Kể từ khi hành động nào đó xảy ra, thì có một sự thay đổi và sự thay đổi này cứ giữ nguyên mãi về sau. Mẫu câu này không dùng với những mốc quá khứ gần. Vế sau d...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形/ た形 + そばから Ý nghĩa: Hành động gì đó vừa mới xảy ra thì ngay lập tức một hành động đối nghịch lại với hành động đó cũng xảy ra, và điều này lặp đi lặp lại nhiều lần. Mẫu câu này thườn...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形 +や/ や否や Ý nghĩa: Diễn tả một hành động xảy ra gần như đồng thời với hành động trước đó (vừa mới xong thì ...). Mẫu câu này dùng với những động từ diễn tả hành động xảy ra trong khoản...Xem chi tiết
Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「 ようになった」và ように chi mục đích. Trong bài này chúng ta sẽ học thêm cách dùng khác của ように. Cấu trúc 1: [Danh từ] + の + ように/ [Động từ thể thường (普通形)] + ように → Ý ng...Xem chi tiết