1. Bài đọc: 旅行に行こう 先月(せんげつ)、家族(かぞく)と奈良*(なら)へ旅行(りょこう)に行きました。奈良(なら)は歴史(れきし)のある町(まち)で、古(ふる)い寺(てら)や神社(じん...Xem chi tiết
201. 月曜日 (げつようび) (getsuyoubi): thứ hai Ví dụ: きょうは月曜日です。Hôm nay là thứ hai. 202. 玄関 (げんかん) (genkan): lối vào, cửa vào Ví dụ: 玄関のまえでまっています。Tôi đang đợi ở trước cửa ra vào. 203. 元気 (げんき) (genki): khỏe V...Xem chi tiết
① Từ vựng về các bộ phận của ô tô: フロントガラス: kính chắn gió ワイパー: cần gạt nước ボンネット: nắp thùng xe ライト: đèn pha バックミラー: gương chiếu hậu trong サイドミラー: gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài) トランク: cốp xe タイ...Xem chi tiết
191. 曇り (くもり) (kumori): âm u, nhiều mây (thời tiết) Ví dụ: 明日(あした)はくもりでしょう。Dự báo ngày mai trời nhiều mây. 192. 暗い (くらい) (kurai): tối, tối tăm, u ám (tâm trạng) Ví dụ: 冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。Vào mùa đ...Xem chi tiết
181. キロ (kiro): ki lô gam/ ki lô mét Ví dụ: 4キロやせた。Đã gầy đi 4 kg. パリまで50キロです。Đến Paris còn 50 km nữa. 182. 銀行 (ぎんこう) (ginkou): ngân hàng Ví dụ: ゆうちょ銀行へ行きました。Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 l...Xem chi tiết
1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh) ① はなはだ [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]: → 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc. ② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)] → よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。...Xem chi tiết
Những từ trong ngoặc của mỗi câu là những từ có nghĩa và cách dùng tương tự như nhau, trong đó từ được in đậm là từ vựng thuộc trình độ N1. ① Động từ: 1. 何度も同じことを言われて(うんざりする ・ うっとうしく思う ・ 嫌になる)。 → Cứ b...Xem chi tiết
(プラット)ホームが混雑(こんざつ)している。Khu vực chờ tàu rất đông người. (プラット)ホーム: khu vực chờ tàu 混雑(こんざつ)する: đông đúc 白線(はくせん)/ 黄色い線(きいろいせん)の内側(うちがわ)に下(さ)がる: Lùi vào phía trong đường kẻ màu trắng/ màu vàng (đường ph...Xem chi tiết
Bài 2 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến việc nhà (家事). 1. 家事: Việc nhà 私は家事が得意だ: Tôi giỏi việc nhà. ① 衣服(いふく): y phục 毛糸(けいと)で手袋を編(あ) む: đan găng tay bằng len ミシンで服を縫(ぬ)う: may quần áo bằng m...Xem chi tiết
1. Bài đọc: ホテルの予約 店員(てんいん): はい、富士(ふじ)ホテルでございます。 客(きゃく): すみません、予約(よやく)をお願いします。10月7日から9日まで泊(と)まります。...Xem chi tiết