Từ vựng N4 – Bài 12: Đi du lịch

1. Bài đọc: 旅行に行こう

先月(せんげつ)、家族(かぞく)と奈良*(なら)へ旅行(りょこう)に行きました。奈良(なら)は歴史(れきし)のある町(まち)で、古(ふる)い寺(てら)や神社(じんじゃ)がたくさんあります。奈良(なら)の東大寺*(とうだいじ)には、日本でいちばん大きい大仏(だいぶつ)があります。法隆寺*(ほうりゅうじ)は、木でつくられた世界(せかい)でいちばん古い建物(たてもの)です。

短(みじか) い旅行(りょこう)だったので、少(すこ) ししか見られなくて、非常(ひじょうに)に残念(ぜんねん)でした。ぜひ、また行きたいです。

* 奈良(なら): Nara (tên 1 thành phố thuộc vùng Kansai)
* 東大寺 (とうだいじ): Todaiji (tên ngôi đền nổi tiếng nhất ở Nara)
* 法隆寺 (ほうりゅうじ): Horyuji (tên một ngôi đền nổi tiếng ở Nara)

2. Từ vựng:

  • 歴史 (れきし): lịch sử
  • 寺(てら): đền, chùa (thờ Phật)
  • 神社(じんじゃ): đền (thờ đạo Shinto)
  • 大仏(だいぶつ): tượng Phật
  • 世界(せかい): thế giới
  • 残念(ざんねん): đáng tiếc (tính từ -na)
  • ぜひ: nhất định
    ・ ぜひ、遊(あそ)びに来てください。Nhất định phải đến chơi nhé.
  • 非常に(ひじょうに): rất, cực kì
    ・ あなたが来(こ)られないなんて、非常に残念です。Anh không đến được là rất đáng tiếc.

3. Mở rộng:

アジアを旅行するなら、フィリピンがいいですよ。おいしい果物(くだもの)と珍(めずら) しい動物(どうぶつ)たち、そして美(うつく) しい海(うみ)。きっとすばらしい体験(たいけん)になるでしょう。

  • 珍しい(めずらしい): hiếm có
  • 動物(どうぶつ): động vật                * 動物園(どうぶつえん): vườn thú
  • 美しい(うつくしい): đẹp
  • 体験(たいけん): trải nghiệm

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 13: Việc làm thêm

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới