Khi mới sang đây, tiếng còn kém thì sợ nhất là lúc bị ốm. Qua vài năm sống ở Nhật, mình cũng đã trải qua những lần bị ốm và có một chút kinh nghiệm đi mua thuốc cảm nên muốn chia sẻ với các bạn một số thông tin về thuốc cảm ở Nhật trong bài viết này nhé.
Đầu tiên mình sẽ liệt kê một số từ vựng cần thiết:
Hiệu thuốc tiếng Nhật là 薬局(やっきょく)、薬屋(くすりや)hoặc ドラッグストア.
Bạn nào mới sang chưa biết mua thuốc ở đâu thì xem bài: “Ở Nhật mua thuốc và thực phẩm chức năng ở đâu?” nhé.
① 熱(ねつ)/ 発熱(はつねつ): sốt
② 鎮痛(ちんつう)/ 痛み止め(いたみどめ): giảm đau
③ 鎮痛剤(ちんつうざい)/ 痛み止め (いたみどめ): thuốc giảm đau
④ 風邪(かぜ): cảm cúm
⑤ 総合(そうごう)かぜ薬: thuốc cảm cúm
⑥ のどが痛い ・ のどの痛み: đau họng
⑦ 咳(せき): ho
⑧ たん:đờm
⑨ せき止め薬 (せきどめくすり): thuốc chữa ho
⑩ 去たん・去痰 (きょたん) : long đờm
⑪ 鼻水(はなみず): sổ mũi
⑫ 鼻づまり (はなづまり): nghẹt mũi
⑬ くしゃみ: hắt xì
⑭ 頭痛 (づつう): đau đầu
⑮ 点鼻薬 (てんびやく)・点鼻液: thuốc nhỏ mũi
⑯ のどスプレー: thuốc xịt họng
Loại thuốc:
① 錠 (じょう): thuốc viên
② カプセル: thuốc con nhộng
③ 液 (えき) ・ シロップ: thuốc nước/ si rô
④ 包(ほう/ ぽう/つつみ): thuốc gói (thuốc dạng bột)
Dưới đây là một số thuốc cảm ở Nhật tốt mà mình đã sử dụng và cả tham khảo bảng xếp hạng thuốc trên mạng. Tất cả các thuốc này đều có thể mua ở hiệu thuốc không cần có đơn của bác sĩ. Các bạn tham khảo nhé.
1. Thuốc cảm tổng hợp (hạ sốt, giảm đau, trị đau họng, ho, sổ mũi hiệu quả)
2. Thuốc cảm tổng hợp (hạ sốt, giảm đau, trị viêm họng, sổ mũi).
3. Thuốc trị ho, đờm, hạ sốt (hiệu quả trong việc trị ho)
5. Thuốc đau đầu, giảm đau
【第(2)類医薬品】バファリンA(80錠)【hl_mdc1216_bufferin】【バファリン】[バファリン 80錠 バファリンa] 価格:1274円(税込、送料別) |
6. Thuốc đau đầu, hạ sốt
7. Xịt sát khuẩn họng khi bị đau họng
Hy vọng là mọi người sẽ bình yên vượt qua đợt dịch corona nhé .
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.