Cấu trúc: [ふつう] + 折に (は) (おりには) (名 + の + 折に)
Ý nghĩa: “Khi/ vào lúc/ vào dịp … “, là cách nói trang trọng của 「~のとき」, hay dùng trong văn viết, thư từ.
Ví dụ:
① 森先生とは、先月のパーティーの折に少し話しをしました。
→ Tôi có nói chuyện một chút với thầy Mori vào buổi tiệc tháng trước.
② A: では、傘をお借りします。すぐお返しに参ります。ーB: ああ、いつでも構いませんよ。来月の会議の折にでも。
→ A: Vậy, tôi mượn anh cái ô nhé. Tôi sẽ quay lại trả ngay. ーB: À, lúc nào trả cũng được anh ạ. Để đến buổi họp tháng sau cũng không sao.
③ 来日(らいにち)の折には、わたしがご案内します。
→ Khi nào anh tới Nhật tôi sẽ làm người hướng dẫn.
④ ベトナムにいらっしゃる折に、ご連絡ください。
→ Khi nào anh/chị đến Việt Nam hãy liên lạc với tôi.
⑤ ブログをやっていますので、お暇なおりに一度見てみてください。
→ Tôi viết blog nên dịp nào rảnh rỗi anh thử đọc xem nhé.
⑥ このデータは、何かのおりに見たことがあります。
→ Dữ liệu này tôi đã nhìn thấy vào lúc nào đó.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.