Cấu trúc:
- Thể thường +ところをみると
- Tính từ -na + な/ である + ところをみると
- Danh từ + である + ところをみると
Ý nghĩa: “nhìn vào/ nhìn từ góc độ …”. Mẫu câu diễn tả cơ sở hay căn cứ mà người nói dựa vào để đưa ra kết luận hay phán đoán của mình về một việc gì đó.
Ví dụ:
① (母親が子供に) 宿題(しゅくだい)はもう済(す)んだの?
→ (Mẹ nói với con) Đã làm xong bài tập chưa? Im lặng thế kia là chưa xong rồi nhỉ, làm nhanh lên đi.
② いつも行列(ぎょうれつ)ができているところをみるときっと
→ Lúc nào cũng đầy người xếp hàng thế kia thì nhất định là quán rất ngon rồi.
③ ワンさん、にこにこにしているところをみると試験(しけん)
→ Anh Wan, nhìn anh cứ tủm tỉm cười thế kia chắc là thi đỗ rồi nhỉ.
④ 彼女、ラーメンを食べているところをみると、ダイエットはや
→ Nhìn cách cô ấy ăn mì ramen thế kia thì chắc là đã từ bỏ việc ăn kiêng rồi nhỉ.
⑤ この会社、いつも社員(しゃいん)
→ Thấy công ty này lúc nào cũng đăng tuyển nhân viên thì chắc là người ta cứ vào rồi lại thôi việc ngay cũng nên.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.