Cấu trúc: [名] + を抜(ぬ)きに/ をぬきにして(は)
Ý nghĩa: 「Aをぬきに/を ぬきにしてB」: Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được.
Câu ví dụ:
① 今後の日本経済(けいざい)を考えるとき、消費税(しょうひぜい)の問題を抜きにすることはできない。
→ Từ giờ về sau, nói đến kinh tế Nhật Bản mà không nói đến vấn đề thuế thu nhập thì khó mà hình dung được.
② このチームは彼をぬきにしては、戦(たたか)えません。
→ Đội này mà thiếu cậu ấy thì không thể chiến đấu gì được.
③ 私の朝は、コーヒーをぬきにしては、考えられない。
→ Tôi không thể nghĩ đến buổi sáng của tôi mà không có cà phê.
④ 原さんをぬきにして、今回の優勝(ゆうしょう)はなかったと思う。
→ Nếu không có Hara thì không thể có chiến thắng lần này.
⑤ こんな大切なこと、部長をぬきにしては決められません。
→ Việc quan trọng như thế này mà không có trưởng phòng thì không thể quyết định được.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.