Cấu trúc: [動] ない形 (ない) + ずには + いられない
Ví dụ: 泣く→ 泣かない→ 泣かず (* する → せず)
Ý nghĩa: “Không thể không/ không thể ngừng (nhịn) được … “. Diễn tả một hành động mà người nói rất muốn làm, trong lòng không thể kiềm chế được.
Ví dụ:
① あのラストシーンを見たら、泣かずにはいられない。
→ Xem xong cảnh cuối đó, tôi không thể ngừng khóc.
② A: 何一人で笑ってるの? ー B: あの時の先生の顔を思い出すと、笑わずにはいられなくて。
→ A: Làm gì mà cười 1 mình thế? ーB: Cứ nhớ đến mặt của thầy lúc đó là tớ không nhịn được cười.
③ お酒を飲みすぎると体に悪いということは分かっているが、いやなことばかりで飲まずにはいられない。
→ Biết là uống nhiều rượu sẽ không tốt cho sức khỏe nhưng toàn việc đáng ghét xảy ra nên không thể không uống.
④ 彼女は欠点だらけだけど、好きにならずにはいられない。
→ Dù cô ấy có đầy khuyết điểm nhưng tôi không thể ngừng yêu cô ấy.
⑤ 将来の事を考えずにはいられない。
→ Tôi không thể không nghĩ về tương lai.
⑥ 彼のことを同情 (どうじょう) せずにはいられない。
→ Tôi không thể không đồng cảm/ vô cùng đồng cảm với anh ấy.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.