[Ngữ pháp N3] ~ 上げる/ ~ 上がる

Cấu trúc:

  • Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ)
  • Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ)

Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều  nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi kèm phía trước ~ 上げる/ ~ 上がる chủ yếu là những động từ diễn tả những hành động kéo dài/ tiếp diễn trong 1 khoảng thời gian như 書く (viết), 作る (làm, chế tạo, sản xuất), 調べる:しらべる (tra cứu) v.v.



Ví dụ:

① やっとレポートを書き上げた

→ Cuối cùng cũng đã viết xong bài báo cáo.

② ケーキが焼(や)き上がりましたよ

→ Bánh ngọt đã nướng xong rồi đấy.

③ ご飯が炊(た)き上がった

→ Cơm đã nấu xong.

④ プレゼント用のセーターを編(あ)み上げた

→ Tôi vừa đan xong cái áo len làm quà tặng.

⑤ この会社は新製品を作り上げました

→ Công ty này đã hoàn thành sản phẩm mới.

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới