[Ngữ pháp N3] ~ きり

Cấu trúc: Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại)

Ý nghĩa: “Chỉ” (= だけ)



Ví dụ:

① 二人(っ)きりで話しをしたいです。

→ Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta).

② 彼に会ったのは1回(っ)きりです。

→ Tôi mới chỉ gặp anh ta một lần.

③ 子供たちが独立(どくりつ)してから、夫婦(ふうふ)二人きりの生活です。

→ Bọn trẻ sống độc lập nên chỉ có hai vợ chồng tôi sống với nhau.

④ 一度きりの人生(じんせい) を大切に生きることだ。

→ Chúng ta cần trân trọng cuộc sống vì chúng ta chỉ sống 1 lần.

⑤ 私は一人きりで暮(く) らすのは嫌だ。

→ Tôi ghét phải sống (chỉ có) 1 mình.

* Xem thêm mẫu câu ngữ pháp N2: ~た + きり

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới