Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ Danh từ + の] + たびに
Ý nghĩa: “Cứ mỗi khi, mỗi lần…, là…”
Ví dụ:
① コンビニへ行くたびに、つい買いすぎてしまう。
→ Cứ lần nào đi ra konbini là lại vô tình mua quá tay.
② 最近、試合のたびに、けがをしているので、気をつけよう。
→ Gần đây trận đấu nào cậu cũng bị thương nên hãy cẩn thận nhé.
③ 歩くたびに腰(こし)が痛くなって、動(うご) けなくなる。
→ Cứ mỗi khi đi bộ là hông lại đau, không thể di chuyển được.
④ 人は失敗(しっぱい)するたびに成長(せいちょう)していく。
→ Con người ta cứ mỗi lần thất bại là sẽ trưởng thành hơn.
⑤ テストで悪い点をとるたびに、「もっと頑張ろう」と思った。
→ Mỗi khi bị điểm kém trong kì thi là tôi lại nghĩ “Hãy cố gắng hơn”.
⑥ この本を読むたびに、彼のことを思い出す。
→ Mỗi lần đọc cuốn sách này tôi lại nhớ đến anh ấy.
⑦ 山田さんは会うたびに髪型(かみがた)が違(ちが)う。
→ Cứ lần nào gặp Yamada là cậu ấy lại có kiểu tóc khác.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.