Cấu trúc: [Động từ thể て] + いただけませんか。
Mẫu câu này diễn tả một lời đề nghị hay yêu cầu ai đó làm gì giúp mình. Đây là cách nói lịch sự hơn của mẫu câu 「~てください」mà chúng ta đã học ở trình độ N5.
Ví dụ:
① ひらがなで 書(か)いて いただけませんか。
→ Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
② もう少(すこ)し ゆっくり 話(はな) して いただけませんか。
→ Làm ơn nói chậm hơn một chút được không?
③ コピー機(き)の使(つか)い方(かた)を 説明(せつめい) して いただけませんか。
→ Làm ơn giải thích giúp tôi cách dùng máy photocopy được không?
* Mẫu câu 「~てくださいませんか」cũng dùng để diễn tả yêu cầu, đề nghị lịch sự nhưng ít trang trọng hơn 「~ていただけませんか」và trang trọng hơn 「~てください」
So sánh mức độ lịch sự, trang trọng trong ví dụ sau:
Mức độ giảm dần ① → ② → ③
① ひらがなで 書いて いただけませんか。Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
② ひらがなで 書いて くださいませんか。Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
③ ひらがなで 書いて ください。Xin hãy viết bằng hiragana.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.