Cấu trúc 1: [Danh từ] + にする: Quyết định chọn cái gì
① コーヒーにします。
→ Tôi chọn cà phê (gọi món trong nhà hàng)
② 夏休み(なつやすみ)の旅行(りょこう)は日本にします。
→ Tôi quyết định sẽ chọn Nhật để đi du lịch vào kì nghỉ hè.
Cấu trúc 2: [Động từ thể từ điển/thể ない] + ことにする: Quyết định làm gì/ không làm gì.
① 日本に留学(りゅうがく)することにしました。
→ Tôi đã quyết định đi du học Nhật.
② 仕事(しごと) をやめることにします。
→ Tôi vừa quyết định là sẽ nghỉ việc.
③ このパソコンを買(か)わないことにしました。
→ Tôi đã quyết định sẽ không mua cái laptop này nữa.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.