[Ngữ pháp N2] 〜 ざるを得ない

Cấu trúc: Động từ thể ない (bỏ ない)  + ざるを得(え)ない Vする → Vせざるを得ない Ý nghĩa: ”đành phải/ buộc phải/ không thể không ..."  (dù không muốn) Ví dụ: ① 高校3年生の約(やく)3%が、生活(せいかつ)が苦(くる)しいために、大学進学(だいがくしんがく)をあきらめざるを得ない...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 あまりにも

Cấu trúc: あまりにも + Tính từ -i/ Tính từ na (な)  Ý nghĩa: ”quá.../ cực kì... " dùng để nhấn mạnh mức độ. Ví dụ: ① [映画(えいが)の広告(こうこく)] あまりにも悲しく、美しいラブストリー。あなたもきっと涙(なみだ)が止まらない・・・。 → (Quảng cáo phim): Một câu...Xem chi tiết