[Ngữ pháp N2] 〜 て以来

Cấu trúc: Động từ thể て + 以来 (いらい) Ý nghĩa: "kể từ sau khi...". A て以来 B nghĩa là kể từ sau khi xảy ra A thì B tiếp diễn (1 cách liên tục, đều đặn) Ví dụ: ① 犬を飼(か)って以来、毎朝(まいあさ)の散歩(さんぽ)が日課(にっか)になった。 → K...Xem chi tiết