[Ngữ pháp N2] ~ に応えて

Cấu trúc: 名 + に応えて (にこたえて) Ý nghĩa: "theo/ đáp ứng ..." Ví dụ: ① 大学は、学生たちの要望(ようぼう)に応えて、図書館の利用(りよう)時間を延(の) ばした。 → Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện. ②...Xem chi tiết