Cấu trúc: N1 (danh từ) はもちろん、N2 (も) Ý nghĩa: Không chỉ/ không những N1 mà N2 cũng ... (Mẫu câu này dịch nguyên văn nghĩa là "N1 thì hiển nhiên rồi. mà N2 cũng ...". Trong câu có dạng phủ định, mẫu này...Xem chi tiết
Cấu trúc: A、なぜなら(ば)/ なぜかというと/ どうしてかというと、B (〜からだ。) Ý nghĩa: Lý do là, nguyên nhân là, vì.... Cụm từ được dùng để giải thích nguyên nhân, lý do cho điều được nói ra trước đó. Hay dùng trong nghị luận, t...Xem chi tiết
Cấu trúc: A。その結果(そのけっか)、B Ý nghĩa: Kết quả là, kết cục là, do đó, bởi vậy. Cụm từ dùng để diễn đạt nguyên nhân, lý do của sự việc nào đó. Ví dụ: ① 父は、人の何倍(なんばい)も努力(どりょく)した。その結果、仕事で成功した。 → Bố tôi đã nỗ...Xem chi tiết
Cấu trúc: A、つまり、B Ý nghĩa: A, hay nói cách khác là B. Cụm từ dùng để diễn đạt cùng một ý tưởng nhưng với cách dùng từ, hay cách nói khác. Ví dụ: ① 父の兄、つまり私の伯父(おじ)は、医者をしている。 → Anh trai của bố tôi, tức...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た + っけ (でしたっけ/ ましたっけ lịch sự hơn) Tính từ -na/ Danh từ + だ/ だった + っけ Tính từ -i + かった + っけ Ý nghĩa: Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác nhận lại những điều được ngh...Xem chi tiết
1. ことだ Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない + ことだ Ý nghĩa: Đưa ra lời gợi ý, khuyên bảo "nên/ không nên" làm gì = したほうがいい/ しないほうがいい Ví dụ: ① 暖(あたた)かくして、ゆっくり休むことだ。 → Cậu nên làm ấm cơ thể và từ từ ngh...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường + せいで/ せいだ/ せいか な形な/ 名+ の + せいで/ せいだ/ せいか Ý nghĩa: "Do, bởi, tại". Chỉ nguyên nhân, lý do của việc gì đó, chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Riêng 「せい...Xem chi tiết
1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: "đối với.../ theo ..., thì...". Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví dụ: ① 私にとって、彼女はまるで母親 (ははおや) のような存在 (そんざい) だ。 → Đối với tôi bà ấy như một người mẹ. ② 子どもにとって、遊びはと...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (い形/ な形 + な) + わりに(は) Danh từ + の + わりに(は) Ý nghĩa: "Dù/ Tuy ... nhưng ... ", diễn tả sự bất ngờ của người nói về cái được nói đến (ngoài suy nghĩ, tưởng tượng của n...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ/tính từ thể thường (い形/ な形+な) + くせに Danh từ + の + くせに Ý nghĩa: "Mặc dù ... nhưng ...", bao hàm thái độ tức giận, không hài lòng hoặc coi thường của người nói đối với người/ vật được...Xem chi tiết