221. 言葉 (ことば) (kotoba): từ ngữ, câu nói, ngôn ngữ
Ví dụ: 日常言葉(にちじょうことば): ngôn ngữ hàng ngày、書き言葉(かきことば): ngôn ngữ viết、しつれいな言葉: lời nói/ từ ngữ bất lịch sự
222. 子供 (こども) (kodomo): trẻ con, con
Ví dụ:
子供は二人(ふたり)います。Tôi có 2 con.
子供の日(こどものひ): ngày trẻ em
223. この (kono): cái … này
Ví dụ:
このシャツはやすいです。Cái áo này rẻ.
このビルはたかいですね。Tòa nhà này cao nhỉ.
224. ご飯 (ごはん) (gohan): cơm, bữa cơm
Ví dụ: ご飯をたべます。Ăn cơm
225. 困る (こまる) (komaru): phiền phức, phiền toái, gặp khó khăn
Ví dụ: 日本語がわからなくて、困ります。Không hiểu tiếng Nhật nên rất khó khăn/ phiền toái.
226. これ (kore): cái này
Ví dụ: これは何(なん)ですか。Cái này là cái gì? -これはすしです。Đây là sushi.
227. ごろ (goro): khoảng/ tầm (thời gian)
Ví dụ: 9時(じ)ごろに でんわします。Khoảng 9 giờ tôi sẽ gọi điện.
228. 今月 (こんげつ) (kongetsu): tháng này
Ví dụ: 今月はとてもいそがしいです。Tháng này rất bận.
229. 今週 (こんしゅう) (konshuu): tuần này
Ví dụ: 今週の土曜日(どようび)にのみにいきましょう。Thứ bảy tuần này đi nhậu đi.
230. こんな (konna): như thế này
Ví dụ:
こんな人は多(おお)いです。Người như thế này nhiều lắm.
わたしはこんな本(ほん)をよまない。Tôi không đọc loại sách như thế này.
こんなときに ともだちが要(い)る。Những lúc thế này rất cần có bạn bè.
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 24
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.