[Ngữ pháp N3] ~ ついでに

1. Cấu trúc:

  • Danh từ + の + ついでに
  • Động từ thể từ điển/ thể た + ついでに



2. Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể làm việc này thì làm luôn việc khác

① 散歩(さんぽ)のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。

→ Tiện đi dạo thì gửi luôn hộ tôi bức thư này nhé.

② 郵便局(ゆうびんきょく)へ行ったついでに、はがきを買ってきた。

→ Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua 1 tấm bưu thiếp.

③ その話が出たついでに一言 (ひとこと)、言いたいことがあります。

→ Nhân tiện anh nói ra chuyện đó thì tôi cũng muốn nói một lời.

④ 彼に会いに行くついでにこの資料(しりょう)を渡(わた) してくれる?

→ Nhân tiện cậu đi gặp anh ấy thì đưa hộ tớ tài liệu này cho anh ấy nhé.

⑤ 出張 (しゅっちょう) で大阪に行くついでに神戸(こうべ)まで足を伸(の)ばそうかなあ。

→ Tiện đi công tác ở Osaka thì có khi ghé thăm Kobe luôn nhỉ.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới