[Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 1

1. 仰ぐ(あおぐ)

① Ngước lên, nhìn lên: 

  • きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。

→ Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu.

② Ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng:

  • 彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる

→ Anh ấy ngưỡng mộ cha mình như một người thầy trong cuộc sống.

③ Thỉnh giáo, xin tư vấn/ lời khuyên

  • 問題解決のために専門家の協力を仰いだ

→ Xin lời khuyên của chuyên gia để giải quyết vấn đề.



2. 飢える(うえる)

① Chết đói:

  • 飢えたライオンは人を襲(おそ)う こともある。

→ Cũng có trường hợp sư tử đang bị đói tấn công con người.

② Thèm khát, khao khát (tình yêu thương):

  • 子供たちは愛情(あいじょう)に飢えている

→    Lũ trẻ đang khao khát tình yêu thương.

3. 潤う(うるおう)

① Làm ẩm, tưới đủ nước

  • 雨で田畑(たはた)が潤った。

→ Mưa làm cánh đồng được tưới đủ nước.

  • 肌が潤う化粧水(けしょうすい): nước hoa hồng dưỡng ẩm cho da

② Thu lợi (trở nên giàu có, sung túc)

  • 工業団地(こうぎょうだんち)があるおかげで、この町は潤っている。

→ Nhờ sự ra đời của các khu công nghiệp mà thị trấn này đã trở nên sung túc.

3. 犯す(おかす): phạm tội, gây ra lỗi lầm

  • 罪(つみ)を犯してまで成功したいとは思わない。

→ Mong muốn thành công tới mức phạm tôi thì thật không thể tin nổi.

  • 彼が犯したミスで、チームが試合に負けてしまったのだ。

→ Vì lỗi do anh ta gây ra mà cả đội đã bị thua trong trận đấu.

4. 侵す(おかす): xâm phạm, (bệnh tật) tấn công/đe dọa

  • いじめは他者(たしゃ)の人権(じんけん)を侵す行為だ。

→ Bắt nạt là hành động xâm phạm nhân quyền của người khác.

  • 肺(はい)ががんに侵されている

→ Ung thư đã tấn công vào phổi.

5. 冒す(おかす): liều mạng, đương đầu

  • 命を救う(すくう)ためには危険を冒すこともある。

→ Cũng có những lúc phải liều mình với hiểm nguy để cứu mạng người.

6. かえりみる

① 顧(かえり)みる: ngẫm lại, nhìn lại:

  • どの時代を顧みても、戦争のない時代はない。

→ Nhìn lại bất cứ thời đại nào cũng thấy chẳng có thời đại nào là không có chiến tranh.

② 顧みない: bỏ bê, không quan tâm

  • 仕事ばかりで家族を顧みない夫を失望(しつぼう)した。

→ Thất vọng về ông chồng suốt ngày chỉ công việc mà bỏ bê gia đình.

③ 省(かえり)みる: nhìn lại bản thân

  • 若いころの自分を省みて、自分勝手(じぶんかって)だったことを恥ずかしく思う。

→ Nhìn lại bản thân hồi trẻ tôi cảm thấy xấu hổ với những hành động ích kỉ tùy tiện mà mình đã làm.

7. 掲げる(かかげる)

① Giơ cao, giương lên:

  • 出場(しゅつじょう)選手が国旗(こっき)を掲げて行進(こうしん)する。

→ Các cầu thủ tiến vào lễ đài giơ cao quốc kì khi diễu hành.

② Đưa ra (ý tưởng, mục tiêu)

  • A社は今年度中(こんねんどちゅう)に千台の販売を目標に掲げている

→ Công ty A đưa ra mục tiêu bán được 1000 chiếc (xe) trong niên độ này.

8. かすむ

① Che mờ, che khuất:

  • 霧(きり)で山がかんすんで見える

→ Sương mù che mờ dãy núi.

② Mờ mắt:

  • 目がかすんで本が読めない。Mắt bị mờ không đọc được sách.

③ Bị lu mờ:

  • 彼の演技(えんぎ)がうますぎて、主役(しゅやく)がかすむ

→ Diễn xuất của anh ấy quá đạt làm cho vai chính bị lu mờ.

9. かなう

① Đạt được mơ ước, nguyện vọng

  • 長年の夢がかなって、マイホームを手に入れた。

→ Mơ ước bao năm đã thành sự thực, tôi đã có ngôi nhà của riêng mình.

② Đáp ứng yêu cầu, đạt được mục đích:

  • この部屋ほど私の条件にかなうところはないだろう。

→ Chắc là không có căn phòng nào đáp ứng được yêu cầu của tôi như căn phòng này.

③ Đối kháng, địch lại, so sánh với

  • ゴルフでは彼にかなう人はいない。

→ Nói về đánh golf thì không ai có thể sánh được với anh ấy.

④ かなわない: không chịu nổi

  • 今年の夏は暑くてかなわない。Hè năm nay nóng quá không chịu nổi.

10. 絡む(からむ)

① Bị cuốn vào:

  • ブラシに髪の毛が絡んでしまって取れない。

→ Tóc bị cuốn vào bàn chải không gỡ ra được.

② Có liên quan, dính líu:

  • この事件には金銭(きんせん)問題が絡んでいる。

→ Vụ án này có dính líu đến vấn đề tiền bạc.

③ Lải nhải, lè nhè:

  • 酔っ払いに絡まれて嫌だった。Thật khó chịu khi bị mấy ông say rượu lải nhải bên cạnh.

11. 砕く(くだく)

① Đập vụn, đập nhỏ

  • 砕いた氷をグラスに入れる。Bỏ đá đã được đập vụn vào cốc.

② Tan vỡ giấc mơ:

  • A チームは決勝戦(けっしょうせん)で敗れ、初優勝(はつゆうしょう)の夢を砕かれた

→ Đội A bị thua trong trận chung kết, giấc mơ vô địch lần đầu tiên đã bị tan vỡ.

③ Làm cho dễ hiểu:

  • 難しい法律の問題を砕いて説明する。

→ Giải thích vấn đề pháp luật khó một cách dễ hiểu.

12. 暮れる(くれる)

① Gần hết (ngày/ tháng/ năm)

  • 日が暮れないうちに帰る。Về trước khi hết ngày.

② Trải qua trong đau khổ/nước mắt: 涙/悲しみに暮れる

  • 息子を突然失い、両親は深い悲しみに暮れている。

→ Con trai đột nhiên mất đi, bố mẹ phải trải qua nỗi đau tột cùng.

③ Mất phương hướng, không biết phải làm sao: 途方(とほう)に暮れる

  • 何をしても赤ちゃんが泣きやまないので、すっかり途方に暮れてしまった。

→ Làm thế nào con cũng không chịu nín khóc nên tôi không biết phải làm sao giờ. (すっかり: hoàn toàn)

13. こたえる

①  Khắc nghiệt, chịu đựng

  • 今年の夏は暑さがこたえる。Chịu đựng cái nóng của mùa hè năm nay.

② こたえられない: Tuyệt vời

  • スポーツの後のビールはこたえられない。Uống bia sau khi tập thể thao thì thật tuyệt vời.

14. 凝る(こる)

① Say mê, chuyên tâm:

  • 弟は今写真に凝っている。Em trai tôi bây giờ đang say mê việc chụp ảnh.

② Cẩn thận từng chi tiết, tinh xảo, tinh tế

  • 凝ったデザインのドレスを着る。Mặc một cái váy có thiết kế tinh tế.

③ Tê, cứng (cơ bắp)

長時間パソコンをしていたら、肩が凝ってしまった。

→ Dùng máy tính lâu nên vai bị tê cứng.

14. さらう

① Bắt cóc:

  • 子供をさらった犯人が金を要求してきた。

→ Kẻ bắt cóc con tôi đòi tiền chuộc.

② (Vấn đề/chủ đề) trở nên hot, nổi trội, dành toàn bộ sự chú ý

  • 大物女優の結婚が世界の問題をさらっている

→ Chuyện kết hôn của cô diễn viên nổi tiếng trở thành đề tài thu hút sự chú ý của toàn thế giới.

③ Dọn dẹp, lấy hết cặn bã dưới đáy (dọn sạch)

  • 池をさらって大掃除をする。Lấy hết cặn bẩn từ dưới ao và tổng vệ sinh.

15. 仕切る(しきる)

① Phân chia, ngăn cách:

  • カーテンで部屋を二つに仕切っている。Lấy rèm để ngăn đôi căn phòng.

② Quản lý, giải quyết:

  • 店長になって店を仕切る。Trở thành chủ và quản lý cửa hàng.

16. しのぐ

① Chống chọi, vượt qua (khó khăn)

  • 遭難者(そうなんしゃ)は木の実(み)を食べて、餓えをしのいだ

→ Những người tị nạn ăn quả của cây để chống chọi với cơn đói.

② Vượt trội, hơn hẳn:

  • 続編は前作しのぐおもしろさだと評判だ。

→ Tập kế tiếp được đánh giá hay hơn hẳn tác phẩm trước.

17. 断つ(たつ)

① Từ bỏ (việc đang làm):

  • 健康のためにたばこを断つことにした。Quyết định bỏ thuốc lá vì sức khỏe.

② Ngừng cung cấp:

  • 大地震でガスの供給が断たれた。Gas bị ngừng cung cấp do xảy ra động đất lớn.

③ Ước mơ/ hy vọng không còn:

  • 最後の望みが断たれてしまった。Hy vọng cuối cùng đã không còn.

18. 絶つ(たつ)

① Mất liên lạc, không còn quan hệ:

  • 先月出航(しゅっこう)した船が消息(しょうそく)を絶っている

→ Đã mất liên lạc với con tàu rời càng từ tháng trước.

② Chết (命を絶つ):

  • その作家は、作品完成の一か月後、自ら命を絶った

→ Tác giả đó đã tự vẫn sau khi hoàn thành tác phẩm được một tháng.

③ 後を絶たない: Tiếp diễn liên tục

  • 飲酒(いんしゅ)運転による悲惨(ひさん)な事故が後を絶たない

→ Những tai nạn bi thảm do uống rượu khi lái xe vẫn liên tục xảy ra.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới