Cấu trúc: [動] 辞書形 + なり
Ý nghĩa: “Vừa mới … thì đã…”. Một hành động vừa mới xảy ra thì liền ngay sau đó một hành động khác cũng xảy ra. Hành động sau thường là ngoài dự đoán của người nói. Chủ ngữ của câu thường là ngôi thứ ba. Hành động trước và sau đều có cùng một chủ thể hành động (chủ ngữ là một người)
Ví dụ:
① 彼はコーヒーを一口(ひとくち)飲むなり、吐(は)き出してしまった。
→ Anh ta vừa mới uống một ngụm cà phê thì đã nôn ra ngay.
② 課長は部屋に入ってくるなり、大声でどなった。
→ Trưởng phòng vừa mới bước vào phòng đã quát ầm lên.
③ 田中さんは携帯電話を切るなり、私を呼びつけた。
→ Anh Tanaka vừa mới gọi điện thoại xong đã cho gọi tôi vào ngay.
④ 彼は夕飯を食べるなり、寝てしまった。
→ Anh ta vừa ăn tối xong đã lăn ra ngủ mất.
⑤ 知らせを聞くなりショックで彼は座り込んでしまった。
→ Vừa nghe thông báo xong, sốc quá, anh ta đã ngồi phịch xuống.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.