Ngữ pháp N1: 〜 ゆえ (に)

1. Cấu trúc:

(名) (ーの)/ である  ゆえ(に)

普通形 (ナ形ーな/ーである) + ゆえ(に)

2. Ý nghĩa: “Vì … ” (Chỉ nguyên nhân), chỉ dùng trong văn viết (viết thư) hoặc hoàn cảnh trang trọng. Không dùng trong hội thoại hàng ngày.

3. Ví dụ:

① 慣れないことゆえ、数々(かずかず)の不手際(ふてぎわ)、どうぞお許してください。

→    Vì chưa quen nên tôi còn lóng ngóng vụng về, xin vui lòng bỏ qua cho tôi.

② 理想(りそう)ばかり申し上げたゆえ、実践(じっせん)が伴ともなわないと思われたかもしれません。

→   Chỉ toàn nói lý tưởng thì dễ xa rời hiện thực.

③ 国民の信頼(しんらい)が得られなかったゆえに、新しい政策(せいさく)は再検討(さいけんとう)しなければならなくなった。

→  Vì không dành được sự tin tưởng của người dân nên chính sách mới đã được xem xét lại.

④ (手紙) 体調(たいちょう)が優(すぐ)れないゆえ、この度(たび)の祝賀会(しゅくがかい)には欠席させていただきますことをお許してください。

→ (Trong thư)  Tôi xin phép vắng mặt vào buổi lễ chúc mừng lần này vì lý do sức khoẻ, Xin vui lòng thông cảm cho tôi.

Xem các bài đã đăngTổng hợp ngữ pháp N1

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới