[Từ vựng N2] Chủ đề cuộc sống – Bài 2

Bài 2 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến việc nhà (家事).

1. 家事: Việc nhà

私は家事が得意だ: Tôi giỏi việc nhà.

① 衣服(いふく): y phục

  • 毛糸(けいと)で手袋を編(あ) む: đan găng tay bằng len
  • ミシンで服を縫(ぬ)う: may quần áo bằng máy khâu
  • 好きな柄(がら)・ 模様(もよう): hoa văn/họa tiết yêu thích
  • しま模様(もよう)のスカート: váy có họa tiết kẻ sọc

② 掃除: Dọn dẹp

  • ごみが散(ち)らかる: rác vương vãi khắp nơi
  • 家具をどける: dọn/cất đồ đạc sang một bên
  • ほこりを払う: quét/ phủi bụi
  • ほうきで掃(は)く: quét bằng chổi
  • ふきんで机をふく: lau bàn bằng khăn
  • ぞうきんを絞(しぼ)る: vắt khăn/giẻ lau sàn nhà
  • 床(ゆか)がぴかぴかに光(ひか)る: sàn nhà bóng loáng (sạch bóng)
  • 本棚(ほんだな)を整理(せいり)する: sắp xếp giá sách

③ 洗濯: Giặt giũ

  • 洗濯物(せんたくもの)を~
  • 裏返す(うらがえす): lộn trái quần áo
  • 干(ほ)す・乾(かわ)かす: phơi quần áo – làm khô quần áo
  • 畳(たた)む: gấp quần áo
  • セーターが縮(ちぢ)む: áo len bị co lại
  • しわを伸ばす: làm phẳng nếp nhăn (ở quần áo)
  • ハンガーにつるす: treo lên mắc

④ 炊事(すいじ): Việc bếp núc 

  • 献立(こんだて)を決める: quyết định thực đơn
  • 材料を~
    • ゆでる: luộc
    • 蒸(む)す: hấp
    • 揚(あ)げる: chiên, rán
    • いる: quay
  • ご飯を炊(た)く: nấu cơm
  • フライパンを熱(ねっ)する/ 加熱(かねつ)する: làm nóng chảo
  • 魚(さかな)を煮(に)る/ が煮える: ninh/hầm cá
  • なべを焦(こ)がす/ が焦げる: làm cháy nồi
  • 卵を溶(と)く: đánh trứng
  • チーズを溶(と)かす/ が溶(と)ける: làm tan pho mát
  • 料理が出来(でき)上(あ)がる/ 仕上(しあ)がる: món ăn đã hoàn thành
  • 出来立ての料理: món ăn vừa nấu xong

⑤ その他(そのた): Những chủ đề khác

  • 使わないものを倉庫(そうこ)にしまう: cất đồ không dùng vào kho
  • 瓶(びん)に栓(せん)をする: đóng nắp chai
  • かびが生(は)える: bị mốc
  • 魚が腐(くさ)る: cá bị ôi/ thiu/ thối rữa




2. 子供: Con cái

① 赤(あか)ん坊(ぼう) に服を着せる: mặc quần áo cho em bé

② 子供を~

  • なでる: vuốt ve
  • 抱(だ)く・だっこする: ôm
  • 背(せ)負(お)う・おんぶする: cõng

③ 子供に/ を構(かま)う: chăm sóc con cái

④ 子供が暴(あば)れる: con quậy phá, quấy khóc

⑤ ご飯をこぼす/ がこぼれる: làm đổ/ vương vãi cơm

⑥ 服を汚(よご)す/ が汚(よご)れる: làm bẩn quần áo

3. Thành tố cấu tạo từ:

 ~模様(もよう: họa tiết, hoa văn):  しま模様、水玉(みずたま)模様(họa tiết hình giọt nước)
② ~返す:  裏返す、引(ひ)っ繰(く)り返す(làm đảo lộn, đảo ngược)
③ ~上がる:  出来上がる、仕上がる
④ ~立て:  出来立て、焼(や)き立て(vừa nướng)

4. Câu ví dụ với phó từ

① 毎日家具をふく必要ないが、せめてほこりは払ったほうがいい。

→ Không cần thiết phải lau đồ đạc hàng ngày nhưng ít nhất cũng nên phủi bụi.

② 赤ん坊が泣いていたのでだっこしたら、かえってひどく泣いてしまった。

→ Vì con khóc nên tôi ôm bé, nhưng ngược lại bé còn khóc to hơn.

③ 肉を入れる前に、あらかじめフライパンを熱(ねっ)しておいてください。

→ Trước khi cho thịt vào, hãy làm nóng chảo trước đã.

④ 同じ材料を使っても、作り方を変えると料理がぐっとおいしくなる。

→ Sử dụng cùng một nguyên liệu nhưng nếu thay đổi cách nấu thì món ăn ngon hơn nhiều.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới