31. あまり (amari): không … lắm (phủ định)
Ví dụ: 今日(きょう)はあまり寒くない(さむくない)ですね。Hôm nay không lạnh lắm nhỉ.
32. 雨 (あめ)(ame): mưa
Ví dụ: 雨の日はつまらない。Ngày mưa thật là chán.
33. 洗う (あらう)(arau): rửa, giặt
Ví dụ: 手(て)を洗ってください。Rửa tay đi nhé.
34. 有る (ある) (aru): có, tồn tại
Ví dụ: 近く(ちかく)にコンビにがあります。Ở gần đây có cửa hàng tiện lợi đấy.
35. 歩く (あるく) (aruku): đi bộ
Ví dụ: 歩いて帰り(かえり)ます。Đi bộ về nhà.
36. あれ (are): cái đó
Ví dụ: あれは私のペンです。Đó là bút của tôi.
37. 良い (いい / よい) (ii/ yoi): tốt
Ví dụ: 山田(やまだ)さんはいい人だ。Anh Yamada là người tốt.
38. いいえ (iie): không, không phải/ không có gì
Ví dụ: 東京(とうきょう)にすんでいますか? ーいいえ、ちがいます。Bạn sống ở Tokyo à? – Không, không phải.
39. 言う (いう)(iu): nói
Ví dụ: 彼(かれ)はさかながすきだと言いました。Anh ấy nói là thích ăn cá.
40. 家 (いえ)(ie): nhà
Ví dụ: 家はどこですか?Nhà bạn ở đâu thế?
— Hết bài 4 —
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 5
Nguồn: Nihongoichiban
Dịch & ví dụ: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.