211. ここ (koko): ở đây
Ví dụ: ここにまってください。Hãy đợi ở đây.
212. 午後 (ごご) (gogo): chiều tối
Ví dụ: 今日(きょう)の午後にあいましょう。Hãy gặp nhau vào chiều nay nhé.
213. 九日 (ここのか) (kokonoka): ngày thứ 9/ 9 ngày
Ví dụ:
1月9日(いちがつここのか)に大阪(おおさか)へいきます。Tôi sẽ đi Osaka vào ngày 9 tháng 1.
9日間(ここのかかん) の海外(かいがい)旅行(りょこう): Chuyến du lịch nước ngoài trong vòng 9 ngày.
214. 九つ (ここのつ) (kokonotsu): chín (dùng khi đếm đồ vật)
Ví dụ: ケーキが9つ(ここのつ)たべた。Tôi đã ăn 9 cái bánh rồi.
215. ご主人 (ごしゅじん) (goshujin): chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
Ví dụ:
ご主人はご在宅(ざいたく)ですか。Chồng chị có nhà không?
ご主人によろしくお伝(つた) えください。Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới chồng chị nhé.
216. 午前 (ごぜん) (gozen): buổi sáng
Ví dụ: 午前6時におきました。Tôi đã ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.
217. 答える (こたえる) (kotaeru): trả lời
Ví dụ: 質問(しつもん)に答える: trả lời câu hỏi
218. こちら (kochira): ở đây, ở chỗ này (thể lịch sự của ここ)
Ví dụ: お客様(おきゃくさま)、こちらのせき、どうぞ: Quý khách, xin mời ngồi chỗ này.
219. コップ (koppu): cái cốc
Ví dụ:
紙コップ(かみこっぷ): cốc giấy、ガラスコップ: cốc thủy tinh
コップ1杯(いっぱい)の水(みず): 1 cốc đầy nước
220. 今年 (ことし) (kotoshi): năm nay
Ví dụ: 今年の冬(ふゆ)はさむいですね。Mùa đông năm nay lạnh nhỉ.
Xem tiếp: Từ vựng N3 – Bài 23
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.