Cấu trúc:
- [動] 辞書形・た形 + の + を契機に (をけいきに)
- [名] + を契機に
Ý nghĩa: Nhân dịp/ nhân cơ hội có sự kiện gì đó thì sự kiện/ sự việc khác xảy ra (nhấn mạnh thời cơ/ thời điểm để bắt đầu việc gì đó mới)
Ví dụ:
① 新幹線の駅ができたのを契機にいろいろな店ができて、駅周辺がにぎやかになりました。
→ Nhân cơ hội ga shinkansen vừa được xây dựng, nhiều hàng quán đã mở ra làm cho khu vực quanh ga trở nên náo nhiệt.
② もうすぐタバコの値上がりになるので、これを契機にやめることにしました。
→ Sắp tới thuốc lá sẽ tăng giá nên nhập dịp này tôi đã quyết định bỏ thuốc.
③ 勤めていた会社が倒産(とうさん)したのを契機に独立(どくりつ)することにしました。
→ Đúng vào lúc công ty mà tôi đang làm việc bị phá sản nên tôi đã quyết định tự làm riêng.
④ 入社試験に落ちたのを契機に英会話の勉強を始めた。
→ Nhân lúc vừa trượt kì thi tuyển vào công ty tôi bắt đầu học lớp hội thoại tiếng Anh.
⑤ 退職を契機に茶道(ちゃどう) を始めた。
→ Nhân thời điểm vừa nghỉ việc tôi bắt đầu học trà đạo.
⑥ これを契機に、健康管理(けんこうかんり)をもっと注意するようにします。
→ Nhân dịp này tôi sẽ chú ý hơn đến việc chăm sóc sức khỏe.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.