Những điều cần biết khi mua hàng online ở Nhật

kankou_shopping_asia

Mua hàng online ở Nhật rất tiện lợi và khá an toàn. Có rất nhiều website uy tín giúp việc mua bán online ở Nhật dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm. Trong bài này mình sẽ giới thiệu một số website mua hàng online ở Nhật và liệt kê danh sách những từ vựng tiếng Nhật cần thiết giúp cho thao tác mua hàng online thuận lợi hơn.



① Một số website mua hàng online ở Nhật:

Đây là các website được nhiều người sử dụng tại Nhật. Danh sách này mình liệt kê dựa trên kinh nghiệm mua sắm online của mình trong những năm qua tại Nhật.

1. Các trang bán tất cả các chủng loại hàng hoá

2. Các trang bán đồ điện tử:

3.  Các trang bán nhiều đồ cũ:

4. Các trang chuyên về quần áo:

Xem thêm về các hãng thời trang trong bài “Một số hãng thời trang Nhật cực chất với giá hợp lí“. Hầu hết các hãng thời trang đều có trang bán hàng online riêng của mình.

② Hàng hoá trên các trang mua hàng online có uy tín không? Mua hàng có an toàn không?

Rất nhiều bạn đặt câu hỏi này khi mua hàng online ở Nhật vì có một khó khăn lớn nhất là rào cản ngôn ngữ. Những người không rành tiếng Nhật khó đọc được thông tin chi tiết về sản phẩm, xuất xứ, tình trạng, và các đánh giá của những người đã mua trước đó. Dựa theo kinh nghiệm mua hàng của mình thì mình thấy nói chung mua hàng online ở Nhật khá an toàn, khả năng bị lừa cũng có nhưng không nhiều (khi bạn mua online là phải chấp nhận rủi ro hơn mua trực tiếp rồi). Khi mua phải hàng không tốt thì nguyên nhân chính thường là do bản thân không biết rõ hoặc chưa xem xét kĩ mặt hàng. Vì vậy để tránh tình trạng mua hàng không như ý, bạn cần phải đọc kỹ thông tin miêu tả sản phẩm và các đánh giá của người dùng khác để tự mình cân nhắc. Nếu không rành tiếng Nhật thì nên nhờ người đọc giúp hoặc dùng tạm google translate để đọc những thông tin cần thiết nhé.

③ Những từ vựng cần thiết khi mua hàng online ở Nhật:

a. Bước tạo tài khoản và đăng nhập:

  • 会員登録(かいいんとうろく): đăng ký thành viên
  • 新規登録(しんきとうろく): đăng ký mới
  • アカウント作成(アカウントさくせい): tạo tài khoản
  • ログイン・サインイン: đăng nhập
  • ログアウト: đăng xuất
  • Eメールアドレス: địa chỉ email
  • 携帯番号(けいたいばんごう): số di động
  • パスワード: mật khẩu
  • 入力する(にゅうりょく): nhập
  • ユーザID: user ID

b. Bước mua hàng:

  • ジャンル・カテゴリー: danh mục sản phẩm
  • 検索(けんさく): tìm kiếm
  • タイムセール・スーパーDEAL・値下げ商品: sản phẩm sale, giảm giá
  • おすすめの商品(おすすめのしょうひん): sản phẩm gợi ý (được khuyên dùng)
  • 人気売れ筋ランキング(にんきうれすじランキング): bảng xếp hạng sản phẩm được ưa chuộng
  • 新着(しんちゃく): hàng mới về
  • 関連商品(かんれんしょうひん): mặt hàng liên quan
  • 買い物かご・カード: giỏ hàng
  • 詳細(しょうさい)・詳しくはこちら: xem chi tiết
  • 商品詳細(しょうひんしょうさい)・商品の説明(しょうひんのせつめい): thông tin chi tiết sản phẩm/ giải thích về sản phẩm
  • 送料(そうりょう)・配送料(はいそうりょう): chi phí vận chuyển
  • 配送: sự gửi hàng
  • 個数(こすう)・数量(すうりょう): số lượng
  • サイズを選択(さいずをせんたく): chọn kích cỡ
  • カラーを選択(カラーをせんたく): chọn màu
  • 買い物かごに入れる・カードに入れる・カードに追加(ついか): thêm vào giỏ
  • 在庫あり(ざいこあり)・在庫なし(ざいこなし): còn hàng/ hết hàng
  • 在庫を確認(ざいこをかくにん): xem tình trạng hàng trong kho (còn hay hết)
  • お届け予定日(おとどけよていび): ngày dự kiến gửi hàng
  • レジに進む(れじにすすむ・ご購入手続き(ごこうにゅうてつづき): di chuyển đến phần thanh toán
  • レビュー・口コミ(くちこみ): đánh giá của người mua
  • 支払い方法(しはらいほうほう): phương thức thanh toán
  • 代金引換(だいきんひきかえ): trả tiền khi nhận hàng
  • クレジットカード: thẻ tín dụng
  • コンビニ払い: trả qua konbini
  • 手数料(てすうりょう): phí
  • 合計(ごうけい): tổng tiền
  • 注文(ちゅうもん)を確定(かくてい)する: xác định đặt hàng
  • 注文内容(ちゅうもんないよう): nội dung đơn hàng
  • 注文番号(ちゅうもんばんごう): số hiệu đơn hàng
  • 注文履歴(ちゅうもんりれき): lịch sử đặt hàng
  • 購入履歴(こうにゅうりれき): lịch sử mua hàng
  • キャンセル: huỷ
  • 削除(さくじょ): xoá

Trên đây là một số thông tin cơ bản cần biết khi mua hàng online ở Nhật. Chúc các bạn tìm mua được sản phẩm ưng ý nhésmile.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới