Mình đã từng giới thiệu chung về các món đồ cho bé trong bài "6 món đồ cho bé có thể mua ở drug store tại Nhật". Trong bài này mình sẽ hướng dẫn chi tiết hơn về việc chọn đồ hay nói đúng hơn là chia s...Xem chi tiết
Sau khi sinh con ở Nhật thì có một số thủ tục và giấy tờ cần phải làm cho em bé trong một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày em bé ra đời. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ về các thủ tục và giấy...Xem chi tiết
Ngoài mỹ phẩm, đồ dưỡng da thì collagen của Nhật cũng là sản phẩm được nhiều chị em quan tâm. Nhiều bạn comment và inbox hỏi mình về collagen của Nhật nhưng từ trước tới giờ mình chưa từng uống nên cũ...Xem chi tiết
Trong thời gian ở Nhật, mình đã vài lần làm thủ tục bảo lãnh bố mẹ và người thân qua Nhật du lịch ngắn hạn. Đợt vừa rồi sinh em bé, mình lại một lần nữa làm thủ tục xin visa sang Nhật 90 ngày cho bố m...Xem chi tiết
Nhiều bạn nữ inbox hỏi mình về việc muốn đi khám phụ khoa hay khám thai ở Nhật nhưng lại không biết những từ vựng liên quan. Vì vậy trong bài này mình sẽ chia sẻ một số thông tin và những từ vựng tiến...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど AいことはAい(です) + が/ けれど naなことはnaだ/です + が/ けれど Ý nghĩa: "không phủ nhận hoàn toàn nhưng ... " Ví dụ: ① ピアノは、弾(ひ)けることは弾(ひ)けますが、うまくありません。 → Tôi chơi piano thì cũng chơi đ...Xem chi tiết
Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể từ điển + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ている + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ない + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể た + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が)...Xem chi tiết
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: "Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì." Ví dụ: ① 友だちに、田中さんの電話番号を教(おし)えてくれと頼まれた。 → Bạn tôi nhờ tôi...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + っぱなしだ/ で Vます + っぱなしに + する/ なる Vます + っぱなしの + Danh từ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi. Ví dụ: ① 新幹線...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + によれば/ によると Ý nghĩa: "Theo, dựa theo...". Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó. Ví dụ: ① 天気予報(てんきよほう)によると、明日は雨らしい。 → Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ m...Xem chi tiết