[Ngữ pháp N3] ~ ことは~が

Cấu trúc:

  • Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど
  • AいことはAい(です) + が/ けれど
  • naなことはnaだ/です + が/ けれど

Ý nghĩa: “không phủ nhận hoàn toàn nhưng … ”

Ví dụ:

① ピアノは、弾(ひ)けることは弾(ひ)けますが、うまくありません。

→ Tôi chơi piano thì cũng chơi được đấy nhưng mà không giỏi.

② このバッグ、高いことは高いけれど、すごく使いやすいです。

→ Cái túi này, đắt thì đắt thật đấy nhưng mà rất dễ sử dụng.

③ 日本語は話せることは話せるんですが、日常会話(にちじょうかいわ)しかできません。

→ Tôi nói tiếng Nhật thì cũng gọi là nói được đấy nhưng chỉ ở mức độ giao tiếp hàng ngày.



④ 携帯電話(けいたいでんわ)は便利なことは便利ですが、なくてもいいと思います。

→ Điện thoại di động thì cũng tiện lợi thật đấy nhưng mà không có thì cũng được.

⑤ この薬(くすり)は効(き)くことは効(き)くけれど、飲むと眠(ねむ)くなってしまう。

→ Thuốc này cũng hiệu quả thật đấy nhưng mà uống vào bị buồn ngủ lắm.

⑥ このレストランはおいしいことはおいしい、値段(ねだん)が高すぎる。

→ Nhà hàng này ngon thì cũng ngon thật đấy nhưng giá đắt quá.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới