Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に) Ý nghĩa: "Vừa mới... thì ..." Ví dụ: ① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。 → Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào. ② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。 → Tôi vừa mới uống rư...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意(ちゅうい)される * Xem lại cách cấu tạo các dạng thể mệnh lệnh tại đây. Ý nghĩa: "bị nhắc là/ bị bảo là phải làm gì hoặc không được làm gì". Mẫu câu diễn tả việc ng...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい Ý nghĩa: "Chỉ cần ... là được/ là đủ." Ví dụ: ① ぼくのそばに君がいるだけでいい。 → Chỉ cần bên anh có em là đủ. ② この宿題(しゅくだい)だけでいいから、教えてくれない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + けれども/ けれど、vế câu 2 Chủ ngữ +...Xem chi tiết
Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + danh từ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない → なくて + も + いい(です) Ý nghĩa: "không cần làm/ không phải làm ... cũng được." Ví dụ: ① きょうは じゅぎょうが ないから、学校(がっこう)に行(い)かなくてもいいです。 → Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trườ...Xem chi tiết
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cách biến động/ tính từ thành danh từ (danh từ hoá) bằng cách sử dụng 「の」và「こと」(Xem lại tại đây). Trong bài này chúng ta sẽ học thêm một số cách danh từ hoá động từ...Xem chi tiết
1. それと/ あと (それから): và, thêm nữa, sau đó thì ... * Cụm từ dùng để thêm/ bổ sung ý cho phần nói đến đằng trước. ① レタスひとつとトマトを3個(こ)ください。それと、ピーマンも一袋(ひとふくろ)ください。 → Cho tôi 1 xà lách và 3 quả cà chua. Và ch...Xem chi tiết
1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ. ② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。 → Anh ấy nói: "Tôi nhất quyết không nói dối." ③ あなたの事は決して忘れない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vて + はじめて Ý nghĩa: "kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi...mới ...". Mẫu câu diễn tả điều gì đó chỉ bắt đầu sau khi có sự việc gì đó xảy ra. Ví dụ: ① 一人(ひとり)暮(ぐ)らしをしてはじめて、家族の大切さがわかった。 → Kể từ khi...Xem chi tiết