[Ngữ pháp N3] ~ たとたん (に)

Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に)

Ý nghĩa:Vừa mới… thì …



Ví dụ:

① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。

→ Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.

② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。

→ Tôi vừa mới uống rượu là mặt đã đỏ ngay lập tức.

③ 先生がいつもベルが鳴(な)ったとたんに、教室に入ってくる。

→ Chuông cứ vừa kêu là cô giáo lập tức bước vào lớp.

④ 立ち上がったとたんに、目(め)まいがした。

→ Vừa đúng lúc đứng lên thì tôi thấy chóng mặt.

⑤ 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠(ねむ)ってしまった。

→ Vì đang mệt nên vừa nằm xuống giường là tôi đã ngủ ngay.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới