[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい

Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい

Ý nghĩa: “Chỉ cần … là được/ là đủ.”



Ví dụ:

① ぼくのそばに君がいるだけでいい

→ Chỉ cần bên anh có em là đủ.

② この宿題(しゅくだい)だけでいいから、教えてくれない?

→ Chỉ một bài tập này thôi, giảng giúp em được không?

③ 切符(きっぷ)を手に入れるには、ボタンを押すだけでいいですよ。

→ Để lấy vé thì chỉ cần bấm nút là được.

④ 私はそれを送るだけでいいですか。

→ Tôi chỉ cần gửi cái đó đi là được phải không?

⑤ 私には、料理がおいしいだけでいいよ。

→ Đối với tôi đồ ăn chỉ cần ngon là đủ.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới