Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae hầu hết là những trải nghiệm thực tế mà bản thân mình đã trải qua khi sống ở Nhật. Các bạn có thể đọc thêm về mình và BiKae trong phần "Giới thiệu" ở ngay top trang web nhé.

[Ngữ pháp N3] 必ずしも ~ とは限らない

Tháng Sáu 3, 2016Tháng Sáu 3, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない Ý nghĩa: "không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng". Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない

Tháng Chín 30, 2021Tháng Chín 30, 2021 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: もしかしたら/ もしかすると + Động/ tính/ danh từ thể thường (な形だ・名だ) + かもしれない Ý nghĩa: Như đã học trong ngữ pháp N4, mẫu câu 「~かもしれない」 diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn (khả nă...Xem chi tiết

Sản phẩm trang điểm nền tốt với giá phải chăng ở Nhật

Tháng Ba 20, 2019Tháng Ba 20, 2019 Kae5 Bình luận
Các sản phẩm trang điểm nền đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc giúp các bạn nữ tạo một lớp nền hoàn hảo, khiến làn da trông tươi sáng, căng mịn và trẻ trung. Lớp trang điểm nền cơ bản bao gồm...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ において

Tháng Sáu 1, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + において Ý nghĩa:"tại/ trong/ ở"  (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng, lịch sự. Ví dụ: ① 大阪において、国際会議(こくさいかいぎ)が行(おこな)われた。 → Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ まで

Tháng Sáu 3, 2016Tháng Sáu 3, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi) Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí) Ví dụ: ① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。 → Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa. ② 連...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ

Tháng Sáu 1, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: ① この本はまだ読みかけだ。 → Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc...Xem chi tiết

Học các lớp tiếng Nhật tình nguyện thế nào cho hiệu quả?

Tháng Sáu 2, 2016Tháng Sáu 2, 2016 Kae11 Bình luận
Ở khắp các tỉnh thành phố tại Nhật đều có hệ thống các lớp học tiếng Nhật tình nguyện được gọi là ボランティア日本語教室 (ボランティア・にほんご・きょうしつ: Volunteer Japanese Classes). Các lớp học này thường do các cộng đồng t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ たて

Tháng Chín 4, 2016Tháng Chín 4, 2016 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Vます + たてだ (Kanji: 立て) Vます + たての + danh từ Ý nghĩa: "vừa mới xong, còn mới, còn tươi" Ví dụ: ① 焼きたてのパンはおいしい。 → Bánh mì mới nướng rất ngon. ② あのスーパーはとりたての新鮮(しんせん)な野菜を売っている。 → Siêu thị đó bán r...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない

Tháng Năm 31, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない Ý nghĩa: Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để)/ cực kì, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần) V 切れる: có thể làm xong việc gì từ đầu...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ 上げる/ ~ 上がる

Tháng Năm 31, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ) Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ) Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều  nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi k...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.