Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない Ý nghĩa: "không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng". Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương...Xem chi tiết
Cấu trúc: もしかしたら/ もしかすると + Động/ tính/ danh từ thể thường (な形だ・名だ) + かもしれない Ý nghĩa: Như đã học trong ngữ pháp N4, mẫu câu 「~かもしれない」 diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn (khả nă...Xem chi tiết
Các sản phẩm trang điểm nền đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc giúp các bạn nữ tạo một lớp nền hoàn hảo, khiến làn da trông tươi sáng, căng mịn và trẻ trung. Lớp trang điểm nền cơ bản bao gồm...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + において Ý nghĩa:"tại/ trong/ ở" (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng, lịch sự. Ví dụ: ① 大阪において、国際会議(こくさいかいぎ)が行(おこな)われた。 → Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi) Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí) Ví dụ: ① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。 → Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa. ② 連...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: ① この本はまだ読みかけだ。 → Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc...Xem chi tiết
Ở khắp các tỉnh thành phố tại Nhật đều có hệ thống các lớp học tiếng Nhật tình nguyện được gọi là ボランティア日本語教室 (ボランティア・にほんご・きょうしつ: Volunteer Japanese Classes). Các lớp học này thường do các cộng đồng t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + たてだ (Kanji: 立て) Vます + たての + danh từ Ý nghĩa: "vừa mới xong, còn mới, còn tươi" Ví dụ: ① 焼きたてのパンはおいしい。 → Bánh mì mới nướng rất ngon. ② あのスーパーはとりたての新鮮(しんせん)な野菜を売っている。 → Siêu thị đó bán r...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない Ý nghĩa: Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để)/ cực kì, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần) V 切れる: có thể làm xong việc gì từ đầu...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ) Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ) Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi k...Xem chi tiết