[Ngữ pháp N2] ~ に沿って

Cấu trúc: [名] + に沿って (にそって) Ý nghĩa: men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định) Ví dụ: ① この道を線路(せんろ)に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋(ちゅうかりょうりや)があります。 → Đi thẳng dọc theo đư...Xem chi tiết