[Ngữ pháp N1] ~ いかん

1. Cấu trúc 1: 名 + いかんだ/ いかんで (は)。 Ý nghĩa: "phụ thuộc vào .../ được quyết định bởi/ do ... quyết định/ dựa vào ..." Ví dụ: ① 世界選手権(せんしゅけん)大会をこの国で開催できるかどうかは、国民の協力いかんだ。 → Giải vô địch thế giới có được...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ 折に

Cấu trúc: [ふつう] + 折に (は)  (おりには) (名 + の + 折に) Ý nghĩa: "Khi/ vào lúc/ vào dịp ... ", là cách nói trang trọng của 「~のとき」, hay dùng trong văn viết, thư từ. Ví dụ: ① 森先生とは、先月のパーティーの折に少し話しをしました。 → Tôi có...Xem chi tiết