[Ngữ pháp N2] ~ を抜きに

Cấu trúc: [名] + を抜(ぬ)きに/ をぬきにして(は) Ý nghĩa: 「Aをぬきに/を ぬきにしてB」: Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được. Câu ví dụ: ① 今後の日本経済(けいざい)を考えるとき、消費税(しょうひぜい)の問題を抜きにすることはできない。 → Từ giờ về sau, nói đế...Xem chi tiết

Từ vựng N3 – Bài 9: Đi tàu (2)

(プラット)ホームが混雑(こんざつ)している。Khu vực chờ tàu rất đông người. (プラット)ホーム: khu vực chờ tàu 混雑(こんざつ)する: đông đúc 白線(はくせん)/ 黄色い線(きいろいせん)の内側(うちがわ)に下(さ)がる: Lùi vào phía trong đường kẻ màu trắng/ màu vàng (đường ph...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 18

171. 牛乳 (ぎゅうにゅう) (gyunyu): sữa Ví dụ: ねるまえに牛乳をのむ。Tôi uống sữa trước khi đi ngủ. 172. 今日 (きょう) (kyou):  hôm nay Ví dụ: 今日はあついですね。Hôm nay nóng nhỉ. 今日は何曜日(なんようび)ですか。Hôm nay là thứ mấy? 173. 教室 (きょうしつ) (...Xem chi tiết