Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + danh từ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない → なくて + も + いい(です) Ý nghĩa: "không cần làm/ không phải làm ... cũng được." Ví dụ: ① きょうは じゅぎょうが ないから、学校(がっこう)に行(い)かなくてもいいです。 → Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trườ...Xem chi tiết
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cách biến động/ tính từ thành danh từ (danh từ hoá) bằng cách sử dụng 「の」và「こと」(Xem lại tại đây). Trong bài này chúng ta sẽ học thêm một số cách danh từ hoá động từ...Xem chi tiết
1. それと/ あと (それから): và, thêm nữa, sau đó thì ... * Cụm từ dùng để thêm/ bổ sung ý cho phần nói đến đằng trước. ① レタスひとつとトマトを3個(こ)ください。それと、ピーマンも一袋(ひとふくろ)ください。 → Cho tôi 1 xà lách và 3 quả cà chua. Và ch...Xem chi tiết
1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ. ② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。 → Anh ấy nói: "Tôi nhất quyết không nói dối." ③ あなたの事は決して忘れない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vて + はじめて Ý nghĩa: "kể từ khi bắt đầu/ chỉ sau khi...mới ...". Mẫu câu diễn tả điều gì đó chỉ bắt đầu sau khi có sự việc gì đó xảy ra. Ví dụ: ① 一人(ひとり)暮(ぐ)らしをしてはじめて、家族の大切さがわかった。 → Kể từ khi...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: ① Thì hiện tại dạng khẳng định: V ていく/ ていきます - Vてくる/ てきます ② Thì hiện tại dạng phủ định: V ていかない/ ていきません - Vてこない/ てきません ③ Thì quá khứ dạng khẳng định: V ていった/ ていきました - Vてきた/ てきました ④ Thì qu...Xem chi tiết
1. もし ~ たなら Cấu trúc: もし + V た/ イ形 かった/ ナ形・名 だった+ なら Ý nghĩa: "nếu như, giả dụ như". Mẫu câu diễn tả điều kiện/ giả định về những điều không có thực hoặc đã không xảy ra trong thực tế. Ví dụ: ① もし試験を受...Xem chi tiết
1. ~ には: để mà, để có thể Cấu trúc: Động từ thể từ điển + には Ý nghĩa: Diễn tả mục tiêu, mục đích nào đó, theo sau là lời giải thích hay các bước cần thiết để đạt mục tiêu đó. Ví dụ: ① 日本語が上手になるには、どうした...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にわたって/ わたり Danh từ 1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2 Ý nghĩa: "suốt/ trong suốt, khắp" khoảng thời gian, không gian nào đó. Ví dụ: ① 会議は5日間にわたって行われました。 → Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày...Xem chi tiết