[Ngữ pháp N3] ~ にわたって

Cấu trúc:

  • Danh từ + にわたって/ わたり
  • Danh từ  1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2

Ý nghĩa: “suốt/ trong suốt, khắp” khoảng thời gian, không gian nào đó.



Ví dụ:

① 会議は5日間にわたって行われました。

→ Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày.

② 700メートルにわたって、桜(さくら)の木が植(う)えられている。

→ Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 700 mét.

③ 5日間にわたる会議が終りました。

→ Cuộc họp kéo dài suốt 5 ngày đã kết thúc.

④ リンさんは病気のため、2ヶ月にわたって学校を休んだ。

→ Linh vì bị ốm nên đã nghỉ học suốt 2 tháng.

⑤ 西日本全域(ぜんいき)にわたり、台風(たいふう)の被害(ひがい)を受けた。

→ Toàn bộ các vùng trên khắp phía Tây nước Nhật đều bị thiệt hại do bão.

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới