Cấu trúc 1: Vます/ Vする + 次第(しだい) Ý nghĩa: "Ngay sau khi ... , thì ..." Ví dụ: ① (ニュース)先ほど、関東地方で地震(じしん)がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。 → (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + からして Ý nghĩa: Xét về mặt/ Xét từ góc độ ...Đây là mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề cụ thể nào đó trước khi trình bày nhận xét hay quan điểm về chủ đề đó. Câu ví dụ: ① A: この店、100年前にでき...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + わけじゃない/ わけではない(Kanji: 訳じゃない) (*) Tính từ-na/ Danh từ + な + わけじゃない/ わけではない *** Thể lịch sự hơn của 「わけじゃない/ わけではない」 là 「わけではないです/ わけではありません」。 Ý nghĩa: Không có nghĩa là.....Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)/ Thể ý chí (~よう)] + かな (*) Tính từ-na/ Danh từ だ + かな Ý nghĩa: Liệu có phải.../ Có... không nhỉ? Đây là hậu tố thường đặt ở cuối câu để biểu hiện sự không chắc chắn, phân v...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + ということ/ ~ というの Ý nghĩa: Việc .../ cái gọi là ... Thêm 「ということ/ ~ というの」vào sau một mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó. Ví dụ: ① テストは明日だということを忘れないでください。 → Đừng quên việc...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + から + [Danh từ] + にかけて (Danh từ ở đây là thời gian hoặc địa điểm) Ý nghĩa: Từ... đến.../ Trong suốt ..., chỉ phạm vi của thời gian hoặc không gian Ví dụ: ① このブドウは、8月から9月にかけて収穫(しゅう...Xem chi tiết
Mình đã từng giới thiệu trang web Lang-8 trong bài "Một số trang web và ứng dụng hữu ích cho việc học tiếng Nhật". Đây là một trang web cho phép bạn luyện các ngoại ngữ khác nhau và bài viết của bạn s...Xem chi tiết
Những bạn đăng ký thi JLPT ở Nhật qua internet thì có thể tra kết quả qua trang Web chính thức theo như mình hướng dẫn dưới đây. Những bạn gửi hồ sơ đăng ký qua bưu điện thì đợi kết quả gửi về địa chỉ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc 1: 名 + いかんだ/ いかんで (は)。 Ý nghĩa: "phụ thuộc vào .../ được quyết định bởi/ do ... quyết định/ dựa vào ..." Ví dụ: ① 世界選手権(せんしゅけん)大会をこの国で開催できるかどうかは、国民の協力いかんだ。 → Giải vô địch thế giới có được...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + 折に (は) (おりには) (名 + の + 折に) Ý nghĩa: "Khi/ vào lúc/ vào dịp ... ", là cách nói trang trọng của 「~のとき」, hay dùng trong văn viết, thư từ. Ví dụ: ① 森先生とは、先月のパーティーの折に少し話しをしました。 → Tôi có...Xem chi tiết