Phân biệt cách nói về gia đình mình và gia đình người khác Download bản PDF: kazokuXem chi tiết
Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cá...Xem chi tiết
Bảng chữ hiragana Bảng chữ katanaka Từ vựng (khoảng 800 từ - cập nhật hàng tuần): 1~10 11~20 21~30 31~40 41~50 51~60 61~70 71~80 81~90 91~100 101~110 111~120...Xem chi tiết
ĐỘNG TỪ Động từ - Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない) Động từ thể ます Động từ thì quá khứ - Thể た Các cấu trúc sử dụng thể て ~ませんか、~ましょう、~ましょうか ~たことがある: Đã từng ... Phân biệt ~あげます、~もらいます...Xem chi tiết
Các cấu trúc cơ bản của danh từ trong tiếng Nhật: 1. Thể khẳng định (hiện tại): Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + です/だ。(「だ」là cách nói thông thường, ít trang trọng hơn) Ví dụ: たなかさんは がくせいだ。Anh Tanaka là sin...Xem chi tiết
Trong tiếng Nhật, khi đếm số người/vật/con vật v.v ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả trợ từ đếm (助数詞: じょすうし). Trợ từ đếm này cũng tương tự như "cái/chiếc/con/quyển" trong tiếng Việt. Mỗi lo...Xem chi tiết
Download bản PDF: Tunghivan_N5 疑問詞 (ぎもんし) - Từ nghi vấn/ Từ để hỏi: Cái gì, gì: なん、なに Ai: だれ、 どなた[lịch sự] Của ai: だれの、 どなたの[lịch sự] Với ai: だれと、どなたと[lịch sự] Số bao nhiêu: なんばん Mấy giờ: なんじ Bằng các...Xem chi tiết
Bảng tổng hợp cách nói thứ, ngày tháng (bản PDF): youbi_tsuki_hinichi_kanaXem chi tiết
Các cách sử dụng của trợ từ 「は」 Các cách sử dụng của trợ từ 「が」 Cách sử dụng của các trợ từ khác được giải thích chi tiết trong file này: trotu_full Bài luyện tập trợ từ (1. Tìm lỗi sai/ 2. Điền trợ t...Xem chi tiết
Cấu trúc với 「~ので」: Vì/ Bởi vì ..., nên ... [Động từ thể thường (普通形)/ Thể ます] +ので [Tính từ -i (です)] +ので [Tính từ -na +な/Tính từ -na (bỏ な) + です] +ので [Danh từ + な/ Danh từ + です] +ので Ví dụ: ねつが あったので、が...Xem chi tiết