[Ngữ pháp N3] ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して

1. Danh từ  + にとって Ý nghĩa: "đối với.../ theo ..., thì...". Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví dụ: ① 私にとって、彼女はまるで母親 (ははおや) のような存在 (そんざい) だ。 → Đối với tôi bà ấy như một người mẹ. ② 子どもにとって、遊びはと...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ きり

Cấu trúc: Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại) Ý nghĩa: "Chỉ" (= だけ) Ví dụ: ① 二人(っ)きりで話しをしたいです。 → Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta). ② 彼に会ったのは1回(っ)きりです。 → Tôi mới c...Xem chi tiết