Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Ngữ pháp

[Ngữ pháp N3] ~ に違いない

Tháng Hai 19, 2016Tháng Hai 19, 2016 Kae2 Bình luận
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + に違いない (にちがいない) (*) Tính từ -na/ Danh từ + だ + に違いない (*) Thể lịch sự hơn của 「に違いない」 là 「に違いありません」 Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là... Biểu hiện sự khẳng định của người n...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ おかげで

Tháng Hai 18, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] +  おかげで/ おかげだ (*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có ... nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] (んだ) もの/ もん

Tháng Hai 18, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + (んだ) もの/ もん Ý nghĩa: Bởi vì, do ... Mẫu câu diễn đạt nguyên nhân, dùng trong hội thoại hàng ngày (không trang trọng). Hay dùng dưới dạng 「だって、...んだもの/ もん」để bày tỏ thái...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + ならいざしらず Ý nghĩa: 「AならいざしらずB」 nghĩa là nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì... Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bất mãn của người nói. Ví dụ: ① 安いホテルならいざしらず、一流(いち...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ をよそに

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をよそに Ý nghĩa: Không quan tâm/ Mặc kệ... Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên c...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に)

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をものともせず(に) Ý nghĩa: Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) ... (Bình thường nếu rơi vào hoàn cảnh như vậy sẽ dễ đầu hàng/ từ bỏ nhưng vẫn vượt qua). Mẫu câu thường dùng để ca...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ たいものだ

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Vます + たいものだ。 Ý nghĩa: Cực kì muốn/ thật sự muốn ... Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó. Ví dụ: ① 一度こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。 → Thật muốn một lần được nghỉ t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ 限り

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [ふつう] + 限り(かぎり)(*)Na/ 名 + である + 限り Ý nghĩa: 「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B. Ví dụ: ① タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。 → Nếu mà...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ 次第/ 〜次第で

Tháng Tư 23, 2018Tháng Tư 23, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc 1:  Vます/ Vする + 次第(しだい) Ý nghĩa: "Ngay sau khi ... , thì ..." Ví dụ: ① (ニュース)先ほど、関東地方で地震(じしん)がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。 → (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ からして

Tháng Hai 16, 2016Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + からして Ý nghĩa: Xét về mặt/ Xét từ góc độ ...Đây là mẫu câu dùng để  đưa ra một chủ đề cụ thể nào đó trước khi trình bày nhận xét hay quan điểm về chủ đề đó. Câu ví dụ: ① A: この店、100年前にでき...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.