Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + に違いない (にちがいない) (*) Tính từ -na/ Danh từ + だ + に違いない (*) Thể lịch sự hơn của 「に違いない」 là 「に違いありません」 Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là... Biểu hiện sự khẳng định của người n...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + おかげで/ おかげだ (*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có ... nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + (んだ) もの/ もん Ý nghĩa: Bởi vì, do ... Mẫu câu diễn đạt nguyên nhân, dùng trong hội thoại hàng ngày (không trang trọng). Hay dùng dưới dạng 「だって、...んだもの/ もん」để bày tỏ thái...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + ならいざしらず Ý nghĩa: 「AならいざしらずB」 nghĩa là nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì... Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bất mãn của người nói. Ví dụ: ① 安いホテルならいざしらず、一流(いち...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をよそに Ý nghĩa: Không quan tâm/ Mặc kệ... Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên c...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をものともせず(に) Ý nghĩa: Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) ... (Bình thường nếu rơi vào hoàn cảnh như vậy sẽ dễ đầu hàng/ từ bỏ nhưng vẫn vượt qua). Mẫu câu thường dùng để ca...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + たいものだ。 Ý nghĩa: Cực kì muốn/ thật sự muốn ... Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó. Ví dụ: ① 一度こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。 → Thật muốn một lần được nghỉ t...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + 限り(かぎり)(*)Na/ 名 + である + 限り Ý nghĩa: 「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B. Ví dụ: ① タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。 → Nếu mà...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Vます/ Vする + 次第(しだい) Ý nghĩa: "Ngay sau khi ... , thì ..." Ví dụ: ① (ニュース)先ほど、関東地方で地震(じしん)がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。 → (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + からして Ý nghĩa: Xét về mặt/ Xét từ góc độ ...Đây là mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề cụ thể nào đó trước khi trình bày nhận xét hay quan điểm về chủ đề đó. Câu ví dụ: ① A: この店、100年前にでき...Xem chi tiết