Cấu trúc: Động từ thể ない (bỏ ない) + ざるを得(え)ない Vする → Vせざるを得ない Ý nghĩa: ”đành phải/ buộc phải/ không thể không ..." (dù không muốn) Ví dụ: ① 高校3年生の約(やく)3%が、生活(せいかつ)が苦(くる)しいために、大学進学(だいがくしんがく)をあきらめざるを得ない...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + を問わず Ý nghĩa: "Aを問(と)わずB" nghĩa là ”dù A có hay không thì B vẫn xảy ra/ A không ảnh hưởng gì đến B/ B xảy ra không quan trọng có A hay không". Ví dụ: ① 国籍(こくせき)を問わず、広く世界中から優秀(ゆうしゅ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + につけ Ý nghĩa: ”lúc nào cũng .../ cứ làm ... là lại .../ cứ mỗi khi ..., là ... " (tương tự mẫu câu ~たび), vế sau 「につけ」 thường là câu thể hiện thái độ, cảm xúc của người...Xem chi tiết
Cấu trúc: あまりにも + Tính từ -i/ Tính từ na (な) Ý nghĩa: ”quá.../ cực kì... " dùng để nhấn mạnh mức độ. Ví dụ: ① [映画(えいが)の広告(こうこく)] あまりにも悲しく、美しいラブストリー。あなたもきっと涙(なみだ)が止まらない・・・。 → (Quảng cáo phim): Một câu...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た / Danh từ の + 末(すえ)(に) Ý nghĩa: ”sau rất nhiều ..., thì kết quả/ quyết định cuối cùng là ... " (dùng được cả nghĩa tích cực và tiêu cực) Ví dụ: ① いろいろ悩(なや)んだ末、会社をやめることにしました。 →...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường + どころか *** Tính từ -na/ Danh từ + どころか Ý nghĩa 1: AどころかB nghĩa là "không những không phải A mà ngược lại B/ không phải A, mà lại hoá ra B". Mẫu câu nhấn mạnh kết...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + 以来 (いらい) Ý nghĩa: "kể từ sau khi...". A て以来 B nghĩa là kể từ sau khi xảy ra A thì B tiếp diễn (1 cách liên tục, đều đặn) Ví dụ: ① 犬を飼(か)って以来、毎朝(まいあさ)の散歩(さんぽ)が日課(にっか)になった。 → K...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まい (Động từ thuộc nhóm 2 có thể chia theo dạng bỏ る + まい. Ví dụ 忘れる→ 忘れまい/ 忘れるまい) Ý nghĩa: "không" . Cấu trúc diễn đạt sự phủ định mạnh mẽ (nhất định không làm) Ví dụ:...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない + にこしたことはない Tính từ -i (giữ nguyên)/ Tính từ -na (である) + にこしたことはない Danh từ (である) + にこしたことはない Ý nghĩa: "... thì tốt hơn/ là tốt nhất" Mẫu câu dùng để diễn tả "thô...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ý chí + ではないか/ じゃないか/ じゃありませんか Ý nghĩa: "Hãy cùng ..."/ "Sao không ... ?" Mẫu câu dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất hay rủ rê, mời mọc cùng làm gì. Ví dụ: ① せっかくここまで来たんだから、思(おも)い切(き)...Xem chi tiết