Cấu trúc: Vた + かと思うと Ý nghĩa: "Ngay khi/ vừa mới ... thì đã.... " Diễn tả hai hành động xảy ra gần như đồng thời. Ví dụ: ① この時期は、晴れていたかと思うと、急に降(ふ)り出(だ)すことがあるから、傘(かさ)をもっていったら? → Mùa này cứ vừa nắng lên...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動]ふつう + の + もかまわず [名] + もかまわず Ý nghĩa: "không quan tâm đến/ mặc kệ" (làm gì đó mà không cần quan tâm đến ... ) Ví dụ: ① 最近、電車の中で、人目(ひとめ)もかまわず化粧(けしょう)をしている若い女性をよく見かける。 → Gần đây tôi thường x...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + かのように (thường dùng chủ yếu với động từ) Ý nghĩa: "cứ như thể là/ như là" (nhưng sự thật không phải như vậy) Ví dụ: ① (広告)まるで本物(ほんもの)の電車を運転しているかのように、リアルな感覚(かんかく)を楽しめるゲームです。 → (Quảng c...Xem chi tiết
Cấu trúc: 動(辞書形) / 名 + には及(およ)ばない/ には及びません Ý nghĩa: "Không đến mức phải...", "không cần thiết phải ....Xem chi tiết
Cấu trúc: 名 + につき Ý nghĩa: Diễn tả nguyên nhân, lý do, dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Ví dụ: ① (入口の貼り紙)回転ドア故障(こしょう)につき、左側の入口からお入りください。 → (Giấy dán ở cửa vào) Do cửa xoay đang bị hỏng nên xin mời và...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + ことだし/ ことですし * ナ形な/ である + ことだし/ ことですし * 名の/ である + ことだし/ ことですし Ý nghĩa: "vì/ bởi vì... nên", chỉ ra lý do sau đó đưa ra kết luận hay đánh giá. Là mẫu câu lịch sự hơn mẫu 〜し〜 đã học ở...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど AいことはAい(です) + が/ けれど naなことはnaだ/です + が/ けれど Ý nghĩa: "không phủ nhận hoàn toàn nhưng ... " Ví dụ: ① ピアノは、弾(ひ)けることは弾(ひ)けますが、うまくありません。 → Tôi chơi piano thì cũng chơi đ...Xem chi tiết
Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể từ điển + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ている + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ない + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể た + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が)...Xem chi tiết
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: "Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì." Ví dụ: ① 友だちに、田中さんの電話番号を教(おし)えてくれと頼まれた。 → Bạn tôi nhờ tôi...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + っぱなしだ/ で Vます + っぱなしに + する/ なる Vます + っぱなしの + Danh từ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi. Ví dụ: ① 新幹線...Xem chi tiết