③ どこが痛(いた)みますか。 Đau ở đâu?
- 右上奥歯(みぎうえおくば): răng hàm trên bên phải
- 左上奥歯(ひだりうえおくば): răng hàm trên bên trái
- 前上(まえうえ): răng cửa hàm trên
- 前下(まえした): răng cửa hàm dưới
- 右下奥歯(みぎしたおくば): răng hàm dưới bên phải
- 左下奥歯(ひだりしたおくば): răng hàm dưới bên trái
- 頬(ほお): má
- 舌(した): lưỡi
- 唇(くちびる): vùng miệng/môi
- 顔(かお): mặt
④ 痛(いた)みはいつからですか。Bị đau từ bao giờ?
・ 今日(きょう)はじめて: từ hôm nay
・ ~ 日前(にちまえ)から: từ ~ ngày trước (mấy ngày trước)
・ ずっと前から:từ lâu lắm rồi
・ 時々(ときどき): thỉnh thoảng
・ 咬(か)むと痛(いた)い: đau khi nhai
・ 熱い(あつい)/ 冷たい(つめたい)ものを食べると痛い: đau khi ăn đồ nóng/lạnh
⑤ お口(くち) 以外(いがい)の健康状態(けんこうじょうたい)はいかがですか?Ngoài răng miệng ra thì tình hình sức khỏe nói chung như thế nào?
・ 良好(りょうこう): tốt
・ 普通(ふつう): bình thường
・ 調子(ちょうし)が悪(わる)い: tồi (具体的に(ぐたいてきに): ghi cụ thể…)
⑥ 今までに大きな病気(びょうき)をしたことはありますか。Từ trước đến giờ đã bị bệnh gì nặng chưa?
・ 心臓病(しんぞうびょう): bệnh tim
・ 肝臓病(かんぞうびょう): bệnh gan
・ 腎臓病(じんぞうびょう): bệnh thận
・ 高血圧(こうけつあつ): cao huyết áp
+最高血圧(さいこうけつあつ): huyết áp cao nhất
+最低血圧(さいていけつあつ): huyết áp thấp nhất
・ 糖尿病(とうにょうびょう): bệnh tiểu đường
・ 特(とく)になし: Không có
⑦ かかりつけの病院(びょういん)・通院(つういん)中の病気(びょうき)はありますか。
Đã từng bị bệnh gì phải gọi bs đến nhà hay phải nhập viên chưa?
⑧ 薬(くすり)を飲(の)んでいますか。
Có đang uống thuốc gì không?
⑨ 妊娠(にんしん)していますか。Có thai không?
・ 可能性(かのうせい)はある: có khả năng
・ はい(~ヶ月): Có (mấy tháng)
⑩ アレルギーはありますか。Có bị dị ứng không?
⑪一日に歯を磨(みが)くのは。Với việc đánh răng hàng ngày
・ 1日~回: 1 ngày ~ lần
・ いつ磨きますか。Khi nào đánh răng? 朝(あさ: sáng)、昼(ひる: trưa)、夜(よる: tối)
⑫ 歯の麻酔(ますい)・抜歯(ばっし)などで具合(ぐあい)が悪(わる)くなったことはありますか。
Đã bao giờ cảm thấy khó chịu khi bị gây mê răng hay khi nhổ răng chưa?
・ 麻酔: thuốc mê
・ 抜歯: nhổ răng
・ 具合: tình trạng (sức khỏe)
・ 貧血(ひんけつ): thiếu máu
⑬ 治療(ちりょう)について: Về vấn đề chữa trị
・ この機会(きかい)に悪いところは全部(ぜんぶ)治(な)したい
→ Dịp này tôi muốn chữa trị hết những chỗ bị tình trạng xấu
・ 痛いところだけ治したい。
→ Chỉ chữa những chỗ bị đau.
⑭ 診療(しんりょう)についてご希望(きぼう)は。Nguyện vọng khám và chữa trị
・ 保険(ほけん)の範囲(はんい)で治(なお)したい。
→ Trong giới hạn những mục được bảo hiểm
・ なるべく保険(ほけん)で、保険のきかないところは話(はなし)を聞いてから自費(じひ)も検討(けんとう)
→ Cố gắng chữa trong mức bảo hiểm càng nhiều càng tốt, với những mục không có bảo hiểm có thể thảo luận và xem xét việc tự chi trả
・ 最も良い(もっともよい)方法(ほうほう)してほしい。
→ Cứ chọn cho tôi cách chữa trị tốt nhất.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.