Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まい
(Động từ thuộc nhóm 2 có thể chia theo dạng bỏ る + まい. Ví dụ 忘れる→ 忘れまい/ 忘れるまい)
Ý nghĩa: “không” . Cấu trúc diễn đạt sự phủ định mạnh mẽ (nhất định không làm)
Ví dụ:
① 今日のことは決けっして忘れるまいと心に誓ちかった。
→ Tôi đã thề với lòng là nhất định sẽ không quên việc xảy ra ngày hôm nay.
② もう二度とお酒は飲むまいと思ったんですが、その日はちょっと飲んでしまったんです。
→ Tôi đã nghĩ là nhất định sẽ không uống rượu thêm lần nữa nhưng ngày hôm đó tôi lại uống 1 chút mất rồi.
③ 何があっても、言い訳だけはするまいと思っています。
→ Dù có chuyện gì đi nữa tôi cũng sẽ không biện bạch lý do lý trấu.
④ どういう結果(けっか)になろうと、後悔(こうかい)だけはするまいと思っていた。
→ Dù kết quả thế nào thì tôi nhất định sẽ không hối hận.
⑤ その時は結局(けっきょく)1週間会社を休むことになったので、もう二度と無理(むり)はするまいと思ったんです。
→ Kết cục là lúc đó tôi đã phải nghỉ làm tận 1 tuần nên tôi đã nghĩ là nhất định sẽ không cố làm quá sức nữa.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.