Cấu trúc 1: Vます/ Vする + 次第(しだい)
Ý nghĩa: “Ngay sau khi … , thì …”
Ví dụ:
① (ニュース)先ほど、関東地方で地震(じしん)がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。
→ (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông báo ngay sau khi có thông tin chi tiết.
② A: あのー、品物(しなもの)はいつ入りますか。-B: すみません、もう少しお待ちください。分かり次第、お知らせしますので。
→ A: Xin hỏi, hàng khi nào sẽ về vậy? / B: Xin lỗi, anh làm ơn đợi thêm một chút. Chúng tôi sẽ thông báo ngay sau có thông tin.
③ 部屋の準備ができ次第、会議を始めます。
→ Chuẩn bị phòng xong xuôi thì sẽ bắt đầu cuộc họp.
④ 安全確認(あんぜんかくにん)が終わり次第、発車(はっしゃ)いたします。
→ Ngay sau khi hoàn tất việc xác nhận an toàn thì tàu sẽ xuất phát.
⑤ 成田空港に着(つ)き次第、電話します。
→ Sau khi đến sân bay Narita tôi sẽ gọi điện ngay.
⑥ 式が終了(しゅうりょう)次第、ロビーに集合(しゅうごう)してください。
→ Ngay sau khi nghi lễ kết thúc hãy tập trung tại sảnh.
Cấu trúc 2: Danh từ + 次第で
Ý nghĩa: “tuỳ theo/ phụ thuộc vào … “
Ví dụ:
① 物事(ものごと)は、考え方次第で良く見えたり悪く見えたりするもんだよ。いい方向(ほうこう)に考えよう。
→ Mọi sự việc, tuỳ theo cách suy nghĩ mà có thể được nhìn theo hướng tích cực hoặc tiêu cực. Hãy suy nghĩ theo hướng tích cực.
② この作業(さぎょう)も、やり方次第でもうちょっと早くできるんじゃないかなあ。
→ Tôi nghĩ việc này cũng tuỳ thuộc vào cách làm mà có thể xong sớm hơn một chút.
③ あなたの言い方次第で、相手(あいて)がハッピーな気分になるかもしれないし、逆(ぎゃく)に、傷(きず)ついたりするかもしれない。
→ Tuỳ vào cách nói của bạn mà có thể làm cho đối phương cảm thấy vui vẻ hay ngược lại làm tổn thương đến họ.
④ 明日の天気次第でどこに行くか決めよう。
→ Hãy quyết định đi đâu tuỳ vào thời tiết ngày mai.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.