Cấu trúc: 「動」ます/ 「名」+ ながらに(して) Ý nghĩa: Từ khi.../ Trong khi (trạng thái giữ nguyên không thay đổi). Ví dụ: ① この子は生まれながらに優(すぐ)れた音感を持っていた。 → Đứa bé này từ khi sinh ra đã có một nhạc cảm đặc biệt xuất s...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [動] 辞書形 + ともなく/ ともなしに Ý nghĩa: Làm gì đó một cách tự nhiên, không có ý thức, không có mục đích. Hay dùng với những động từ chỉ ý chí như 「見る/ 聞く/ 待つ v.v」Động từ thường được lặp lại trước...Xem chi tiết
Cấu trúc: Câu trích dẫn (trực tiếp hoặc gián tiếp) + とばかり(に) Ý nghĩa: Cứ như thể là nói "...". Ví dụ: ① ケーキを買って帰ったら、「待ってました」とばかり、みんながテーブルに集まった。 → Tôi vừa mua bánh về, tất cả mọi người đã tụ tập tại bà...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ない + んばかりだ (*) する → せんばかりだ Ý nghĩa: Cứ như thể đến mức/ Gần đến mức/ Gần như Ví dụ: ① 彼は力強く(ちかりづよく)うなずいた。任せろと言わんばかりだった。 → Anh ta gật đầu rất mạnh. Như thể là nói "cứ giao phó cho tôi"...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + ならいざしらず Ý nghĩa: 「AならいざしらずB」 nghĩa là nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì... Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bất mãn của người nói. Ví dụ: ① 安いホテルならいざしらず、一流(いち...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をよそに Ý nghĩa: Không quan tâm/ Mặc kệ... Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên c...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をものともせず(に) Ý nghĩa: Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) ... (Bình thường nếu rơi vào hoàn cảnh như vậy sẽ dễ đầu hàng/ từ bỏ nhưng vẫn vượt qua). Mẫu câu thường dùng để ca...Xem chi tiết
1. Cấu trúc 1: 名 + いかんだ/ いかんで (は)。 Ý nghĩa: "phụ thuộc vào .../ được quyết định bởi/ do ... quyết định/ dựa vào ..." Ví dụ: ① 世界選手権(せんしゅけん)大会をこの国で開催できるかどうかは、国民の協力いかんだ。 → Giải vô địch thế giới có được...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + といい Ý nghĩa: 「AといいBといい」nghĩa là "nhìn vào A hay B đều thấy tình trạng giống nhau (xét mặt nào cũng ...)". A và B là những từ/ cụm từ thuộc cùng một nhóm nghĩa, có liên quan đến nhau....Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + であれ/ であろうと Ý nghĩa: 「AであれBであれ」/「AであろうとBであろうと」nghĩa là "A hay B thì kết quả cũng giống nhau". A và B là những từ/ cụm từ cùng nhóm nghĩa, có liên quan đến nhau. Ví dụ: ① 地震であれ火事であれ、緊急(き...Xem chi tiết